
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự khẳng định lại
Từ "reaffirmation" bắt nguồn từ hai từ tiếng Latin, "re" có nghĩa là "một lần nữa" và "affirmare", có nghĩa là "khẳng định" hoặc "tuyên bố". Trong tiếng Anh, nó là sự kết hợp của tiền tố "re-" và từ "affirmation", có nghĩa là "một hành động hoặc trường hợp khẳng định hoặc khẳng định" (Oxford Languages). Do đó, khi chúng ta nói "reaffirmation,", chúng ta đề cập đến một hành động củng cố hoặc xác nhận một khẳng định hoặc cam kết trước đó. Ví dụ, trong bối cảnh pháp lý, thỏa thuận khẳng định lại là một văn bản do bên nợ và bên cho vay ký để gia hạn các điều khoản của hợp đồng nợ hiện có. Hành động này nhằm xác nhận lại nghĩa vụ trả nợ của bên vay, ngay cả sau khi gặp khó khăn về tài chính, phá sản hoặc các tình tiết giảm nhẹ khác. Theo nghĩa chung hơn, khẳng định lại có thể chỉ đơn giản là nêu lại niềm tin, ý kiến hoặc lời hứa đã được bày tỏ hoặc cam kết.
danh từ
sự xác nhận một lần nữa
lời xác nhận một lần nữa
Sau nhiều tháng tự ti, phản hồi tích cực từ người giám sát đã khẳng định lại khả năng của tôi.
Kết quả nghiên cứu khẳng định lại tính hiệu quả của phương pháp điều trị mới.
Bài phát biểu của tổng thống tại cuộc mít tinh đã tái khẳng định cam kết của đảng đối với người dân.
Màn biểu diễn lại của nhạc sĩ đã nhận được sự hoan nghênh nhiệt liệt, một lần nữa khẳng định sự trân trọng của khán giả dành cho tài năng của ông.
Khám phá của nhà khoa học đã khẳng định lại các lý thuyết do các nhà nghiên cứu trước đó đưa ra.
Kết quả thành công của phiên tòa đã mang lại cho bị cáo cảm giác khẳng định mạnh mẽ.
Chiến thắng trở lại của vận động viên này đã khẳng định lại vị thế là ứng cử viên hàng đầu trong môn thể thao của anh.
Sự ủng hộ trung thành của người hâm mộ chính là lời khẳng định liên tục về mức độ nổi tiếng của đội bóng.
Kiệt tác mới nhất của nghệ sĩ này khẳng định lại tầm nhìn nghệ thuật và phong cách độc đáo của bà.
Bài thuyết trình của nhà khoa học tại hội nghị đã khẳng định lại tầm quan trọng và tính hợp lệ của nghiên cứu của ông.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()