
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự thật, thực tế, thực tại
Từ "reality" bắt nguồn từ tiếng Latin "realis", có nghĩa là "thuộc về hoặc liên quan đến những thứ thực sự tồn tại". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ động từ "res", có nghĩa là "thing" hoặc "vật chất". Từ tiếng Latin "realis" được dùng để mô tả thế giới vật chất hoặc sự tồn tại vật lý. Từ tiếng Anh "reality" xuất hiện vào thế kỷ 15, ban đầu có nghĩa là "trạng thái thực sự tồn tại hoặc xảy ra". Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để bao hàm không chỉ thế giới vật chất mà còn cả thế giới được nhận thức, bao gồm các khái niệm, trải nghiệm và nhận thức. Trong thời hiện đại, khái niệm thực tế đã mở rộng để bao hàm các cuộc tranh luận triết học về bản chất của sự tồn tại, nhận thức và trải nghiệm của con người. Từ "reality" đã trở thành nền tảng của nhiều ngành học, bao gồm triết học, tâm lý học và văn học, định hình nên sự hiểu biết của chúng ta về thế giới và vị trí của chúng ta trong đó.
danh từ
sự thực, thực tế, thực tại; sự vật có thực
hope becomes a reality by: hy vọng trở thành sự thực
in reality: thật ra, kỳ thực, trên thực tế
tính chất chính xác, tính chất xác thực, tính chất đúng (như nguyên bản)
reproduced with startling reality: được sao chép lại với một sự chính xác kỳ lạ
Default
tính thực, thực tế
the true situation and the problems that actually exist in life, in contrast to how you would like life to be
tình hình thực tế và những vấn đề thực sự tồn tại trong cuộc sống, trái ngược với cách bạn mong muốn cuộc sống diễn ra
Cô từ chối đối mặt với thực tế.
Bạn đang mất liên lạc với thực tế.
Thực tế là không có đủ tiền để chi trả cho dự án này.
Tưởng chừng họ đã có một cuộc hôn nhân hoàn hảo nhưng thực tế lại rất khác.
Tôi đang gặp khó khăn trong việc thích nghi với thực tế của tình huống này.
Anh ấy cần phải chấp nhận thực tế rằng thời gian làm công việc này của anh ấy đã hết.
Anh ta có khả năng nắm bắt thực tế khá mỏng manh.
Anh ấy không có ảo tưởng về thực tế cơ bản của cuộc sống trong quân đội.
Tôi không nghĩ anh ấy hiểu được thực tế của tình hình.
Hầu hết hài kịch đều dựa vào việc bóp méo hiện thực.
Hầu hết ý tưởng của mọi người về căn bệnh này không liên quan nhiều đến thực tế.
a thing that is actually experienced or seen, in contrast to what people might imagine
một điều thực sự được trải nghiệm hoặc nhìn thấy, trái ngược với những gì mọi người có thể tưởng tượng
Liệu du hành thời gian có trở thành hiện thực?
Văn phòng không giấy vẫn còn lâu mới trở thành hiện thực.
Khi còn nhỏ họ đã trải qua những thực tế khắc nghiệt của cuộc sống.
Quyết định này phản ánh đúng thực tế tình hình chính trị.
Các chính trị gia không nên bỏ qua thực tế kinh tế để đạt được lợi ích chính trị ngắn hạn.
Phải mất 5 năm để biến ý tưởng của cô thành hiện thực.
Tiền là chìa khóa để biến giấc mơ thành hiện thực.
thực tế thực tế của việc điều hành một nhà trẻ
thực tế kinh tế khắc nghiệt của cuộc sống sinh viên
Cuốn tiểu thuyết mô tả thực tế khắc nghiệt của nạn phân biệt chủng tộc và cuộc sống trên đường.
Họ không nắm bắt được thực tế của chiến tranh hiện đại.
Đạo diễn tạo ra một hiện thực nghiệt ngã và đáng tin cậy.
television/shows, etc. that use real people (not actors) in real situations, presented as entertainment
chương trình truyền hình/chương trình, v.v. sử dụng người thật (không phải diễn viên) trong các tình huống thực tế, được trình bày dưới dạng giải trí
ngôi sao truyền hình thực tế
chương trình thực tế ‘Survivor’
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()