
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thực hiện, thực hành
Từ "realize" có một lịch sử hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ thế kỷ 14 từ các từ tiếng Latin "re" có nghĩa là "again" và "alizer" có nghĩa là "làm hoặc làm". Ban đầu, động từ "realize" có nghĩa là "làm cho thực tế trở lại" hoặc "to realize something that has been forgotten or neglected". Dần dần, nghĩa của nó chuyển thành "làm cho cái gì đó trở nên xác định hoặc rõ ràng", và cuối cùng, nó có nghĩa là "hiểu hoặc nhận ra bản chất thực sự của một cái gì đó". Vào thế kỷ 16, danh từ "realization" đã đi vào tiếng Anh, ám chỉ quá trình làm cho một cái gì đó trở nên thực tế hoặc hữu hình. Theo thời gian, các dạng động từ và danh từ của "realize" đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa khác nhau, bao gồm thừa nhận hoặc chứng minh điều gì đó, làm cho một cái gì đó thực tế hoặc hiệu quả và đạt được điều gì đó cụ thể. Ngày nay, "realize" là một động từ cơ bản và đa năng trong tiếng Anh, cho phép chúng ta diễn đạt nhiều ý tưởng và cảm xúc khác nhau.
ngoại động từ
thực hiện, thực hành (kế hoạch hy vọng...)
thấy rõ, hiểu rõ, nhận thức rõ (việc gì...)
tả đúng như thật; hình dung (việc gì...) đúng như thật
these details help to realize the scene: những chi tiết ấy giúp cho việc mô tả cảnh đó đúng như thật
Default
thực hiện
to understand or become aware of a particular fact or situation
để hiểu hoặc nhận thức được một thực tế cụ thể hoặc tình huống
Tôi đã không nhận ra (rằng) bạn rất không vui.
Khoảnh khắc tôi nhìn thấy cô ấy, tôi nhận ra có điều gì đó không ổn.
Cuối cùng tôi đã nhận ra rằng anh ấy sẽ không bao giờ thay đổi.
Điều quan trọng là phải nhận ra rằng vẫn còn những vấn đề tiềm ẩn.
Tôi không nghĩ bạn nhận ra điều này quan trọng thế nào với cô ấy.
Họ đã không nhận ra việc đó sẽ mất bao nhiêu thời gian.
Nhiều gia đình không nhận ra tầm quan trọng của chế độ ăn uống cân bằng
Mãi sau này cô mới nhận ra sai lầm của mình.
Tôi hy vọng bạn nhận ra mức độ nghiêm trọng của tội ác này.
Tình hình phức tạp hơn lúc đầu họ nhận ra.
Họ đã rời đi mà không ai trong chúng tôi nhận ra.
Có tiếng reo mừng khi nhận ra mọi người đã trở về an toàn.
Tôi chưa bao giờ nhận ra nó có ý nghĩa với bạn đến nhường nào.
Lần đầu tiên tôi nhận ra việc này khó khăn đến thế nào.
Cô mơ hồ nhận ra mình đang run rẩy.
Trải nghiệm này khiến tôi nhận ra rằng mọi người thực sự quan tâm.
Họ không ngừng học hỏi mà không hề nhận ra điều đó.
to achieve something important that you very much want to do
đạt được điều gì đó quan trọng mà bạn rất muốn làm
để thực hiện ước mơ của bạn
Chúng tôi cố gắng giúp tất cả học sinh nhận ra tiềm năng đầy đủ của mình (= thành công nhất có thể).
Cô chưa bao giờ thực hiện được tham vọng trở thành ca sĩ chuyên nghiệp của mình.
Anh ấy đã thực hiện đầy đủ lời hứa mà anh ấy đã thể hiện.
Cuối cùng anh cũng nhận ra được hoài bão cả đời.
if somebody’s fears are realized, the things that they are afraid will happen, do happen
nếu nỗi sợ hãi của ai đó được nhận ra thì những điều họ sợ hãi sẽ xảy ra, sẽ xảy ra
Nỗi sợ hãi tồi tệ nhất của anh đã thành hiện thực khi anh nhìn thấy cánh cửa đã bị buộc phải mở ra.
to sell things that you own, for example property, in order to get the money that you need for something
bán những thứ bạn sở hữu, ví dụ như tài sản, để có được số tiền bạn cần cho việc gì đó
to be sold for a particular amount of money
được bán với một số tiền cụ thể
Những bức tranh đã thu được 2 triệu USD khi bán đấu giá.
to produce something that can be seen or heard, based on written information or instructions
để sản xuất một cái gì đó có thể được nhìn thấy hoặc nghe thấy, dựa trên thông tin bằng văn bản hoặc hướng dẫn
Các thiết kế sân khấu đã được thực hiện đẹp mắt.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()