
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
gọi về, triệu hồi, nhặc lại, gợi lại
Nguồn gốc của từ "recall" có từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "re-colligere", có nghĩa là "tập hợp lại". Cụm từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "re-" (một lần nữa) và "colligere" (tập hợp). Trong tiếng Pháp cổ, cụm từ "re-colliger" được chuyển thể thành "recoler", và cuối cùng, từ "recall" xuất hiện trong tiếng Anh trung đại. Ban đầu, "recall" có nghĩa là tập hợp hoặc thu thập lại thứ gì đó, chẳng hạn như một câu chuyện hoặc một khoản nợ. Theo thời gian, ý nghĩa của "recall" được mở rộng để bao gồm ý tưởng mang lại hoặc hủy bỏ thứ gì đó, chẳng hạn như một quyết định hoặc một ký ức. Ngày nay, động từ "recall" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh, bao gồm công nghệ, chính trị và hội thoại hàng ngày, để gợi lên ý tưởng lần theo, truy xuất hoặc trải nghiệm lại điều gì đó.
danh từ
sự gọi về, sự đòi về, sự triệu về, sự triệu hồi (một đại sứ...)
to recall an ambassador: triệu hồi một đại sứ
(quân sự) hiệu lệnh thu quân; lệnh gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) tín hiệu gọi về (một chiếc tàu...)
sự nhắc nhở
to recall someone to his duty: nhắc nhở ai nhớ đến nhiệm vụ của mình
legends that recall the past: những truyền thuyết gợi lại dĩ vãng
ngoại động từ
gọi về, đòi về, triệu về, triệu hồi
to recall an ambassador: triệu hồi một đại sứ
(quân sự) thu (quân); gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) gọi trở về (một chiếc tàu)
nhắc nhở, nhắc lại, gợi lại
to recall someone to his duty: nhắc nhở ai nhớ đến nhiệm vụ của mình
legends that recall the past: những truyền thuyết gợi lại dĩ vãng
to remember something
nhớ điều gì đó
Cô không thể nhớ được tên anh.
Nhiều năm sau Muir nhớ lại những ngày còn ở Đại học Glasgow.
Tôi không thể nhớ lại thời điểm đất nước phải đối mặt với những vấn đề nghiêm trọng như vậy.
'Tôi có thể có; Tôi không nhớ,” cô nói.
Nếu tôi nhớ không nhầm thì anh ấy sống ở Luton.
Tôi không thể nhớ đã gặp cô ấy trước đây.
Tôi mơ hồ nhớ lại đã xem bộ phim.
Tôi dường như nhớ lại việc nhận được email từ một độc giả cách đây không lâu.
Tôi hình như nhớ có lần anh ấy đã nhắc đến một người anh em.
Anh nhớ lại rằng cô luôn về nhà muộn vào các ngày thứ Tư.
Sau này anh nhớ lại rằng anh đã gặp cô một lần.
Bạn có thể nhớ lại chính xác những gì đã xảy ra không?
Tôi có thể nhớ lại một cách rõ ràng tôi đã nhìn thấy chúng ở đâu và khi nào.
“Đó là vào một ngày thứ Năm của tháng Ba,” anh nhớ lại.
Becky vẫn nhớ rõ lần gặp đầu tiên đó.
Bây giờ tôi đã đủ lớn để nhớ lại những khoảnh khắc tuổi trẻ của mình một cách tiếc nuối.
Tôi không thể nhớ rõ ngày tháng.
Tôi nhớ lại đã đọc trong một cuộc phỏng vấn rằng anh ấy thích nấu ăn.
Tôi dường như nhớ lại rằng cô ấy đã nói rằng cô ấy sẽ đi xa.
to make somebody think of something
làm cho ai đó nghĩ về điều gì đó
Bài thơ gợi nhớ đến “Vùng đất hoang” của Eliot.
to order somebody to return
ra lệnh cho ai đó quay trở lại
Cả hai nước đều triệu hồi đại sứ của mình.
Anh ta đã được triệu hồi để thực hiện nghĩa vụ quân sự.
Cả hai đều đã được triệu tập trở lại đội tuyển xứ Wales (= được chọn làm thành viên của đội sau một thời gian họ không được chọn).
to ask for something to be returned, often because there is something wrong with it
yêu cầu trả lại cái gì đó, thường là vì nó có vấn đề gì đó
Công ty đã thu hồi tất cả các máy sấy tóc bị lỗi.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()