
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
người nhận
Từ "receiver" có nguồn gốc từ tiếng Latin "recipere", có nghĩa là "lấy lại" hoặc "nhận lại". Từ này du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 14, ban đầu ám chỉ người lấy lại thứ gì đó, như đồ vật bị đánh cắp. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao hàm hành động chấp nhận thứ gì đó, có thể là vật thể vật lý, tin nhắn hoặc khiếu nại pháp lý. Đến thế kỷ 18, "receiver" được dùng cho các thiết bị thu tín hiệu, đặt nền tảng cho việc sử dụng hiện đại trong điện tử và truyền thông.
danh từ
người nhận, người lĩnh
(pháp lý) người quản lý tài sản (tài sản đang tranh tụng hoặc của một công ty bị vỡ nợ, được một toà án chỉ định)
người chứa chấp đồ trộm cắp
Default
(điều khiển học) máy thu
ideal r. (điều khiển học) máy thu lý tưởng
selective r. máy thu lựa chọn
the part of a phone that you hold close to your mouth and ear
bộ phận của điện thoại mà bạn giữ gần miệng và tai
nhấc/nâng/đặt xuống/thay ống nghe
“Lại là mẹ của bạn đang gọi điện!”, John nói và đưa tay lên ống nghe.
Anh ta bịt ống nghe và nói: “Là anh ấy đây.”
Anh đập ống nghe xuống và bật khóc.
Cô nhấc ống nghe lên và áp vào tai.
Cô hít một hơi thật sâu rồi nhấc ống nghe ra khỏi móc.
a piece of radio or television equipment that changes broadcast signals into sound or pictures
một thiết bị phát thanh hoặc truyền hình thay đổi tín hiệu phát sóng thành âm thanh hoặc hình ảnh
một máy thu vệ tinh/GPS
Để thay đổi kênh, hãy chọn số mong muốn trên thiết bị thu.
a person who is chosen by a court to be in charge of a company that is bankrupt
người được tòa án chọn để phụ trách một công ty bị phá sản
Họ đã phải sa thải 200 nhân viên và gọi điện đến.
Công ty đã được đặt vào tay người nhận.
Một người tiếp nhận được tòa án chỉ định để giải quyết công việc của công ty.
Công ty vẫn nằm trong tay người nhận.
a person who receives something
một người nhận được một cái gì đó
Molly là người cho nhiều hơn là người nhận.
a person who buys or accepts stolen goods, knowing that they have been stolen
người mua hoặc nhận hàng ăn cắp dù biết rằng chúng đã bị đánh cắp
a player who plays in a position in which the ball can be caught when it is being passed forward
cầu thủ chơi ở vị trí mà bóng có thể bị bắt khi nó được chuyền về phía trước
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()