
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
giật lại
Từ "recoil" có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "recoillier," có nghĩa là "kéo lại" hoặc "rút lại". Thuật ngữ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "re" có nghĩa là "back" và "coillere" có nghĩa là "cuộn" hoặc "kéo lại". Vào những ngày đầu, thuật ngữ "recoil" được sử dụng để mô tả hành động rút lui hoặc kéo lại, thường là theo cách đột ngột hoặc dữ dội. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm ý tưởng về một cú giật hoặc sốc đột ngột, thường do vật thể đang chuyển động dừng lại đột ngột. Vào thế kỷ 17, khái niệm giật lùi trở nên đặc biệt phù hợp trong bối cảnh vũ khí, khi nó mô tả xu hướng súng di chuyển về phía sau sau khi bắn. Ngày nay, từ "recoil" được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngữ cảnh, từ vật lý và kỹ thuật đến ngôn ngữ hàng ngày.
danh từ
sự dội lại, sự nảy lại; sự giật (súng); sự bật lên (của lò xo)
the gun recoils: khẩu đại bác giật
sự lùi lại (vì sợ, ghê tởm...); sự chùn lại
to recoil from something: chùn lại trước việc gì
to recoil from doing something: chùn lại không dám làm việc gì
nội động từ
dội lại, nảy lại; giật (súng); bật lên (lò xo)
the gun recoils: khẩu đại bác giật
lùi lại (vì sợ, ghê tởm...); chùn lại, thoái lui
to recoil from something: chùn lại trước việc gì
to recoil from doing something: chùn lại không dám làm việc gì
(từ hiếm,nghĩa hiếm) rút lui (trước kẻ địch)
to move your body quickly away from somebody/something because you find them or it frightening or unpleasant
di chuyển cơ thể của bạn một cách nhanh chóng khỏi ai đó / cái gì đó bởi vì bạn thấy họ hoặc nó đáng sợ hoặc khó chịu
Cô lùi lại trước sự đụng chạm của anh.
Anh ta lùi lại trong nỗi kinh hoàng khi nhìn thấy xác chết.
Khi anh nghiêng người về phía cô, cô theo bản năng lùi lại.
Carlos hơi lùi lại trước sự sắc bén trong giọng nói của tôi.
Anh ta lùi lại với vẻ ghê tởm rõ ràng.
Cô cảm thấy anh lùi lại khỏi cô, sợ hãi.
to react to an idea or a situation with strong dislike or fear
phản ứng với một ý tưởng hoặc một tình huống với sự không thích hoặc sợ hãi mạnh mẽ
Cô rút lui khỏi ý tưởng phản bội chính anh trai mình.
Nói cho anh ấy sự thật? Tôi giật mình khi nghĩ đến điều đó.
to move suddenly backwards when it is fired
đột ngột lùi về phía sau khi được bắn
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()