
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
lấy lại, giành lại
Từ "recover" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "recovrir", có nghĩa là "che phủ lại". Thuật ngữ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "re-convertere", là sự kết hợp của "re-" (có nghĩa là "again") và "convertere" (có nghĩa là "quay hoặc thay đổi"). Trong tiếng Latin, cụm từ "re-convertere" được sử dụng để mô tả hành động che phủ hoặc biến một thứ gì đó trở lại trạng thái ban đầu. Trong tiếng Anh trung đại, từ "recover" xuất hiện vào thế kỷ 13, ban đầu có nghĩa là "lấy lại hoặc mang lại" một thứ gì đó, chẳng hạn như sức khỏe, tài sản hoặc cơ hội đã mất. Theo thời gian, nghĩa của từ này đã mở rộng để bao hàm nhiều bối cảnh hơn, bao gồm phục hồi y tế sau bệnh tật hoặc thương tích, phục hồi kinh tế sau suy thoái và phục hồi cảm xúc sau trải nghiệm khó khăn. Ngày nay, từ "recover" được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm chăm sóc sức khỏe, tài chính và tâm lý học.
ngoại động từ
lấy lại, giành lại, tìm lại được
to recover from a long illiness: bình phục sau một thời gian ốm dài
to recover one's breath: lấy lại hơi
to recover consciousness: tỉnh lại
được, bù lại, đòi, thu lại
to recover from one's fright: hết sợ hãi, tĩnh trí lại sau một cơn sợ hãi
to recover from one's astonishment: hết ngạc nhiên
to recover lost time: bù lại thời gian đã mất
cứu sống lại (người chết đuối); làm tỉnh lại, làm bình phục, chữa khỏi bệnh)
prices have recovered: giá cả đã lên lại
this remedy will soon recover her: phương thuốc này sẽ làm cho bà ta chóng khỏi bệnh
to be quite recovered: hoàn toàn bình phục
nội động từ
khỏi bệnh, bình phục, lại sức
to recover from a long illiness: bình phục sau một thời gian ốm dài
to recover one's breath: lấy lại hơi
to recover consciousness: tỉnh lại
tỉnh lại, tĩnh trí lại, bình tĩnh lại, hết khỏi (trở lại trạng thái cũ)
to recover from one's fright: hết sợ hãi, tĩnh trí lại sau một cơn sợ hãi
to recover from one's astonishment: hết ngạc nhiên
to recover lost time: bù lại thời gian đã mất
lên lại (giá cả)
prices have recovered: giá cả đã lên lại
this remedy will soon recover her: phương thuốc này sẽ làm cho bà ta chóng khỏi bệnh
to be quite recovered: hoàn toàn bình phục
to get well again after being ill, hurt, etc.
để khỏe lại sau khi bị ốm, bị thương, v.v.
Anh ấy vẫn đang hồi phục sau ca phẫu thuật.
Cô đã phải nằm viện nhiều tuần để hồi phục vết thương.
Anh ấy đã bình phục hoàn toàn sau ca phẫu thuật vai.
Cô ấy vẫn đang trong tình trạng nghiêm trọng nhưng dự kiến sẽ hồi phục.
Nạn nhân đang hồi phục tốt tại nhà.
Đêm qua bà Burton đã hồi phục vết thương trong bệnh viện.
Cô hầu như không hồi phục sau khi sinh đứa con cuối cùng.
Yates đang phải vật lộn để hồi phục sau chấn thương đầu gối nghiêm trọng.
Con của bạn đang hồi phục tốt.
Mẹ và bé đang hồi phục tốt.
to return to a normal state after an unpleasant or unusual experience or a period of difficulty
trở lại trạng thái bình thường sau một trải nghiệm khó chịu hoặc bất thường hoặc một giai đoạn khó khăn
Có thể mất nhiều năm để hồi phục sau cái chết của người thân.
Nền kinh tế cuối cùng cũng bắt đầu hồi phục.
to get back the same amount of money that you have spent or that is owed to you
để lấy lại số tiền tương tự mà bạn đã chi tiêu hoặc đó là nợ bạn
Anh ta khó có thể lấy lại được chi phí pháp lý của mình.
Chủ nợ có quyền thu hồi nợ.
Một số nhà đầu tư đã cố gắng phục hồi khoản lỗ của mình bằng cách đầu tư thêm rủi ro cao.
to get back or find something that was lost, stolen or missing
để lấy lại hoặc tìm một cái gì đó đã bị mất, bị đánh cắp hoặc mất tích
Cảnh sát cuối cùng đã thu hồi được những bức tranh bị đánh cắp.
Sáu thi thể đã được trục vớt từ đống đổ nát.
to win back a position, level, status, etc. that has been lost
để giành lại một vị trí, cấp độ, địa vị, v.v. đã bị mất
Đội đã giành lại thế dẫn trước trong hiệp hai.
to get back the use of your senses, control of your emotions, etc.
để lấy lại khả năng sử dụng các giác quan, kiểm soát cảm xúc của bạn, v.v.
Phải mất vài phút cô mới hồi phục được ý thức.
để phục hồi thị lực của bạn
Cô ấy có vẻ khó chịu nhưng nhanh chóng lấy lại tinh thần.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()