
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự giảm giá, sự hạ giá
Tiếng Anh trung đại muộn (biểu thị hành động mang lại): từ tiếng Pháp cổ, hoặc từ tiếng Latin reductio(n-), từ reducere ‘mang lại, khôi phục’ (xem reduce). Sự phát triển ý nghĩa về cơ bản tương tự như từ reduce; ý nghĩa 1 có từ cuối thế kỷ 17
danh từ
sự thu nhỏ, sự giảm bớt
reduction of armaments: sự giảm quân bị
sự giảm giá, sự hạ giá
sự biến đổi (sang một trạng thái, hình thức kém hơn, thấp hơn)
reduction to ashes: sự biến thành tro bụi
Default
[phép, sự] quy, sự rút gọn
r. of a fraction sự rút gọn một phân số
r. of a fraction to a common denominator sự quy đồng mẫu số
an act of making something less or smaller; the state of being made less or smaller
một hành động làm cho một cái gì đó ít hơn hoặc nhỏ hơn; trạng thái được làm ít hơn hoặc nhỏ hơn
Một số nhân viên được tăng lương, trong khi những người khác bị giảm lương.
Năm nay, số giường bệnh sẵn có đã giảm 33%.
sự giảm mạnh chi phí
Hoạt động kinh doanh đang được cải thiện sau khi lãi suất giảm.
Đã có sự giảm bớt tỷ lệ thất nghiệp.
sự giảm đáng kể/đáng kể trong chi tiêu
Báo cáo khuyến nghị giảm thêm lượng khí thải và tiếng ồn.
Mối lo ngại về sự nóng lên toàn cầu đã không dẫn đến việc giảm sử dụng dầu và khí đốt.
Khả năng tiếp cận dịch vụ chăm sóc y tế tốt hơn cho người lớn tuổi sẽ giúp giảm tỷ lệ tử vong.
Vẫn tiếp tục có những yêu cầu về việc giảm mức độ quân đội Mỹ ở nước này.
Việc giảm một tỷ lệ nhỏ chi phí nguyên vật liệu có nghĩa là lợi nhuận sẽ tăng lên đáng kể.
Số lượng voi châu Á đã giảm 50% trong ba thế hệ gần đây.
Mọi nỗ lực đang được thực hiện để đảm bảo giảm thiểu thương vong ở mức thấp nhất có thể.
Số liệu vừa được công bố cho thấy mức độ phát thải giảm đều đặn trong bốn năm qua.
Tôi không nhận thấy hiệu suất xe của mình giảm đáng kể kể từ khi chuyển sang sử dụng nhiên liệu không chì.
an amount of money by which something is made cheaper
một số tiền mà nhờ đó cái gì đó được làm ra rẻ hơn
giảm giá
Có giảm giá cho trẻ em ở chung phòng với hai người lớn.
đợt giảm giá lớn cho một số mặt hàng được chọn
a copy of a photograph, map, picture, etc. that is made smaller than the original one
bản sao của một bức ảnh, bản đồ, tranh ảnh, v.v. được làm nhỏ hơn bản gốc
the fact of adding one or more electrons to a substance or of removing oxygen from a substance
thực tế thêm một hoặc nhiều electron vào một chất hoặc loại bỏ oxy khỏi một chất
a sauce made by boiling a liquid until it becomes thick
nước sốt được làm bằng cách đun sôi chất lỏng cho đến khi nó trở nên đặc
giảm rượu vang đỏ
giảm lượng nước luộc gà, rượu và kem
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()