
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nơi ẩn náu
Từ "refuge" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "refugie", từ này bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "re" có nghĩa là "again" hoặc "back" và "fugere" có nghĩa là "chạy trốn" hoặc "bay khỏi". Trong tiếng Latin cổ, từ "refugium" ám chỉ nơi mà ai đó chạy trốn hoặc bay trở về. Trong tiếng Anh trung đại, từ "refugioun" được dùng để ám chỉ nơi mà ai đó chạy trốn hoặc bay trở về, theo cách sử dụng tiếng Pháp cổ. Từ "refuge" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "refugie" và cuối cùng là từ các từ tiếng Latin "re" và "fugere". Theo thời gian, ý nghĩa của "refuge" đã phát triển để bao gồm bất kỳ địa điểm hoặc nơi trú ẩn nào mà ai đó chạy trốn hoặc tìm kiếm sự bảo vệ, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề pháp lý, xã hội hoặc chính trị. Nó đã mô tả bất kỳ địa điểm hoặc nơi trú ẩn nào mà ai đó chạy trốn hoặc tìm kiếm sự bảo vệ trong một bối cảnh hoặc tình huống cụ thể, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề pháp lý, xã hội hoặc chính trị. Ngày nay, "refuge" vẫn được sử dụng để mô tả bất kỳ địa điểm hoặc nơi trú ẩn nào mà ai đó chạy trốn hoặc tìm kiếm sự bảo vệ, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề pháp lý, xã hội hoặc chính trị. Tóm lại, từ "refuge" có nguồn gốc từ tiếng Latin cổ từ các từ "re" và "fugere", có nghĩa là "again" hoặc "back" và "chạy trốn" hoặc "bay khỏi", tương ứng. Ý nghĩa ban đầu của nó là nơi mà ai đó chạy trốn hoặc bay về, nhưng ý nghĩa của nó đã phát triển để bao gồm bất kỳ địa điểm hoặc nơi trú ẩn nào mà ai đó chạy trốn hoặc tìm kiếm sự bảo vệ, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề pháp lý, xã hội hoặc chính trị.
danh từ
nơi trốn tránh, nơi ẩn náu, nơi trú ẩn
to take refuge: trốn tránh, ẩn náu
to seek refuge: tìn nơi ẩn náu
to take refuge in lying: phải dùng đến cách nói dối để mà lẩn tránh
(nghĩa bóng) nơi nương náu, nơi nương tựa
he is the refuge of the distressed: anh ấy là nơi nương tựa của những người đau khổ khốn cùng
chỗ đứng tránh (cho những người đi bộ ở giữa ngã tư đường)
ngoại động từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) cho ẩn náu
to take refuge: trốn tránh, ẩn náu
to seek refuge: tìn nơi ẩn náu
to take refuge in lying: phải dùng đến cách nói dối để mà lẩn tránh
shelter or protection from danger, trouble, etc.
nơi trú ẩn hoặc bảo vệ khỏi nguy hiểm, rắc rối, v.v.
Hơn 300 người nữa đã trú ẩn trong đại sứ quán Mỹ.
Khu vực này là nơi ẩn náu của những kẻ sống ngoài vòng pháp luật và kẻ cướp.
Họ buộc phải tìm nơi ẩn náu khỏi cuộc giao tranh.
Khi tình hình ở nhà trở nên tồi tệ hơn, cô ngày càng nương tựa vào công việc của mình.
Hang động cung cấp nơi trú ẩn khỏi cơn bão.
Họ tìm được nơi ẩn náu khỏi ánh nắng chói chang.
Họ tìm nơi ẩn náu ở những ngôi làng miền núi.
Hơn 300 người nữa đã trú ẩn trong đại sứ quán.
a place, person or thing that provides shelter or protection for somebody/something
một nơi, người hoặc vật cung cấp nơi trú ẩn hoặc bảo vệ cho ai đó/cái gì đó
Các đầm lầy là nơi trú ẩn vùng đất ngập nước cho các loài chim biển, chim lội nước và chim hoang dã.
Anh coi căn phòng như nơi ẩn náu khỏi thế giới bên ngoài.
một thị trấn đã trở thành nơi ẩn náu cho một số nghệ sĩ bất đồng chính kiến
Họ coi đất nước là nơi ẩn náu cuối cùng của tự do.
a building that provides a temporary home for people in need of shelter or protection from somebody/something
tòa nhà cung cấp nơi ở tạm thời cho những người cần nơi trú ẩn hoặc sự bảo vệ khỏi ai đó/thứ gì đó
Lựa chọn tốt nhất cho nạn nhân nữ của bạo hành gia đình là liên hệ với nơi trú ẩn dành cho phụ nữ.
Trong trận hỏa hoạn lớn năm 1871, nhà thờ được dùng làm nơi ẩn náu cho những người vô gia cư.
Nhiều trẻ em coi cơ sở này là nơi ẩn náu đáng hoan nghênh.
một nhà sư sống ở nơi ẩn náu trên núi
Họ hy vọng tìm được nơi trú ẩn an toàn qua đêm.
an area in the middle of a road where you can stand and wait for cars to go past until it is safe for you to cross
một khu vực ở giữa đường nơi bạn có thể đứng và đợi xe ô tô đi qua cho đến khi bạn có thể băng qua an toàn
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()