
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
củng cố
Từ "reinforce" bắt nguồn từ tiếng Pháp "reinforcer," có nghĩa là "làm mạnh hơn". Từ tiếng Pháp, đến lượt nó, bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "re" có nghĩa là "again" và "fortis" có nghĩa là "mạnh mẽ". Từ tiếng Latin "fortis" có thể bắt nguồn từ gốc Ấn-Âu "per-", có nghĩa là "forward" hoặc "tiến tới". Gốc này có thể được thấy trong các từ tiếng Anh khác như "promote" (tiếng Latin "promovere," từ "pro" có nghĩa là "forward" và "movere" có nghĩa là "di chuyển"), và "increase" (tiếng Latin "augere," từ "in-" có nghĩa là "into" và "agera" có nghĩa là "tăng lên"). Trong tiếng Anh, từ "reinforce" ban đầu xuất hiện vào thế kỷ XVII, đầu tiên ở dạng "reinforcience" (có nghĩa là cải thiện tình trạng) và sau đó, ở dạng "reinforcement" (xuất hiện trong nhật ký của thuyền trưởng Cook vào cuối những năm 1700). Nghĩa ban đầu của "reinforce" trong tiếng Anh là "làm cho mạnh mẽ hoặc rắn chắc hơn", thường ám chỉ đến các vật liệu được sử dụng trong xây dựng. Theo thời gian, nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm các hành động được thực hiện để củng cố hoặc hỗ trợ một cái gì đó, chẳng hạn như củng cố một vị trí hoặc ý tưởng trong cuộc tranh luận hoặc thảo luận. Tóm lại, từ "reinforce" bắt nguồn từ tiếng Pháp "reinforcer," có nguồn gốc từ tiếng Latin "fortis". Gốc tiếng Latin "per-" được tìm thấy trong các từ tiếng Anh khác có nghĩa là "forward" hoặc "forth". Bản thân từ này lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh vào thế kỷ XVII, với nghĩa gốc là "củng cố hoặc làm vững chắc một cái gì đó".
ngoại động từ
tăng cường, củng cố; tăng viện; tăng thêm sức mạnh
to reinforce a fortress: củng cố pháo đài
to reinforce troops at the from: tăng viện cho mặt trận
to reinforce one's argument: làm cho lý lẽ mạnh thêm lên
danh từ
cái làm cho vững chắc thêm; đại củng cố
to reinforce a fortress: củng cố pháo đài
to reinforce troops at the from: tăng viện cho mặt trận
to reinforce one's argument: làm cho lý lẽ mạnh thêm lên
(quân sự) phần gia tăng nòng (súng đại bác)
to make a feeling, an idea, etc. stronger
để làm cho một cảm giác, một ý tưởng, vv mạnh mẽ hơn
Trải nghiệm này củng cố thêm cảm giác mất mát của tôi.
Những trò đùa như vậy có xu hướng củng cố định kiến về giới tính.
Bầu không khí hỗn loạn chính trị chỉ làm tăng thêm sự suy thoái kinh tế của đất nước.
Thành công trong các cuộc đàm phán sẽ củng cố danh tiếng của ông với tư cách là một chính khách quốc tế.
Tất cả điều này chỉ đơn giản là củng cố quan điểm trước đây của tôi.
Những thành kiến của chúng ta được củng cố một cách tinh tế theo nhiều cách khác nhau.
Báo cáo này củng cố mạnh mẽ quan điểm rằng hệ thống phải được thay đổi.
Bạo lực và sự từ chối của xã hội đang củng cố lẫn nhau.
to make a structure or material stronger, especially by adding another material to it
làm cho một cấu trúc hoặc vật liệu mạnh mẽ hơn, đặc biệt bằng cách thêm một vật liệu khác vào nó
Tất cả các tòa nhà hiện đã được gia cố để chịu được động đất.
cốt thép/thép/bê tông
Cánh cửa được xây bằng gỗ sồi, được gia cố bằng sắt rất chắc chắn.
to send more people or equipment in order to make an army, etc. stronger
gửi thêm người hoặc thiết bị để làm cho quân đội, v.v. mạnh hơn
Liên hợp quốc đã cam kết tăng cường sự hiện diện quân sự dọc biên giới.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()