
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
mối quan hệ, mối liên lạc
Từ "relationship" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "relacion", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "relationem", có nghĩa là "một sự truyền lại, một báo cáo". Gốc tiếng Latin này làm nổi bật ý tưởng cốt lõi của "relationship" như một kết nối hoặc sự liên kết giữa hai hoặc nhiều thứ, cho dù đó là con người, đồ vật hay ý tưởng. Theo thời gian, ý nghĩa được mở rộng để bao hàm chất lượng và bản chất của kết nối, nhấn mạnh sự phụ thuộc lẫn nhau và tương tác giữa các bên liên quan.
danh từ
mối quan hệ, mối liên hệ
the relationship between the socialist countries is based on proletarian internationalism: quan hệ giữa các nước xã hội chủ nghĩa dựa trên cơ sở chủ nghĩa quốc tế vô sản
sự giao thiệp
to be in relationship with someone: đi lại giao thiệp với ai
tình thân thuộc, tình họ hàng
the relationship by blood: tình họ hàng ruột thịt
Default
hệ thức, liên hệ, sự quan hệ
the way in which two people, groups or countries behave towards each other or deal with each other
cách mà hai người, nhóm hoặc quốc gia cư xử với nhau hoặc đối xử với nhau
một mối quan hệ cá nhân/công việc
mối quan hệ chủ-tớ
Đây là cơ hội để xây dựng mối quan hệ khách hàng tích cực.
Mối quan hệ giữa cảnh sát và cộng đồng địa phương đã được cải thiện.
mối quan hệ song phương giữa Mỹ và Trung Quốc
Cô ấy có mối quan hệ rất thân thiết với chị gái mình.
Tôi đã thiết lập được mối quan hệ làm việc tốt với sếp của mình.
Chúng tôi có mối quan hệ tin cậy với khách hàng của mình.
Dành thời gian phát triển mối quan hệ trực tiếp với khách hàng của bạn.
Anh tạo được mối quan hệ thân thiết với khán giả.
Chúng tôi đã hình thành một mối quan hệ tuyệt vời và đã làm việc cùng nhau nhiều lần.
Hai nhà lãnh đạo đã thành công trong việc duy trì mối quan hệ thành công.
Công ty sẽ không thể phát triển thịnh vượng nếu không có mối quan hệ tài chính chặt chẽ với các cơ quan chính phủ.
a loving and/or sexual friendship between two people
một tình bạn yêu thương và/hoặc tình dục giữa hai người
Mối tình của họ không phát triển thành một mối quan hệ lâu dài.
Đó là mối quan hệ tình dục đầu tiên của anh ấy.
Vấn đề tiền bạc đã gây căng thẳng cho mối quan hệ của họ.
Cô ấy đang có quan hệ tình cảm với một người đàn ông trẻ hơn.
Cô vướng vào mối quan hệ lãng mạn với một đồng nghiệp.
Mối quan hệ giữa Joe và Carmen là trọng tâm của bộ phim.
Bạn đang trong một mối quan hệ?
Những người có mối quan hệ đồng giới muốn có quyền hưởng lương hưu bình đẳng.
Hiện tại anh ấy chưa có mối quan hệ nào.
Bạn đã ở trong mối quan hệ này được bao lâu?
Tôi chưa sẵn sàng để bước vào một mối quan hệ mới.
Anh ta có những mối quan hệ ngắn ngủi với một số phụ nữ.
the way in which two or more things are connected
cách mà hai hoặc nhiều thứ được kết nối
Nghiên cứu đã chứng minh mối liên quan, nhưng không có mối quan hệ nhân quả.
Họ xem xét mối quan hệ giữa nghèo đói và tội phạm.
Cô khám phá mối quan hệ mật thiết giữa sự sáng tạo và nỗi đau.
Thường có mối quan hệ nghịch đảo giữa sức mạnh của công cụ và mức độ dễ sử dụng của nó.
Có một mối quan hệ cộng sinh (= trong đó cả hai đều phụ thuộc vào nhau và cả hai đều được hưởng lợi) giữa các trung tâm đô thị và nông thôn của chúng ta.
Nhận xét này không có mối liên hệ nào với chủ đề cuộc trò chuyện của chúng tôi.
mối quan hệ phức tạp của văn hóa với chính trị
Họ đo chiều cao tương quan với cân nặng.
Sự bất ổn trong công việc có mối quan hệ đáng kể với việc lạm dụng rượu.
the way in which a person is related to somebody else in a family
cách mà một người có liên quan đến người khác trong một gia đình
Họ có mối quan hệ cha con rất lành mạnh.
Tôi không chắc chắn về mối quan hệ chính xác giữa họ - tôi nghĩ họ là anh em họ.
mối quan hệ của họ với nhau
Anh ta tuyên bố có mối quan hệ xa với hoàng gia.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()