
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
dịu đi
Nguồn gốc của từ "relieve" có thể bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "relivrer", có nghĩa là "giải thoát khỏi nguy hiểm" hoặc "giải thoát". Từ "livrer" trong tiếng Pháp cổ có nghĩa là "giải thoát" hoặc "giải thoát", và "re-" được thêm vào trước từ này để chỉ sự giải thoát hoàn toàn hoặc thoát khỏi một tình huống khó khăn. Từ tiếng Pháp cổ "relivrer" đã được đưa vào tiếng Anh trong thời Trung cổ, nơi nó phát triển thành từ tiếng Anh hiện đại "relieve." Nghĩa chính của nó trong tiếng Anh vẫn là giải thoát ai đó hoặc thứ gì đó khỏi khó khăn, đau khổ hoặc gánh nặng. Nó cũng có thể có nghĩa là thay thế hoặc thay thế ai đó, như trong cụm từ "relieve the officer on duty." Theo thuật ngữ y khoa, "relieve" dùng để chỉ sự dễ dàng hoặc giảm bớt cơn đau, sự khó chịu hoặc các triệu chứng liên quan đến bệnh tật hoặc chấn thương. Trong ngữ cảnh này, nó thường được sử dụng trong các biểu thức như "relieve symptoms" hoặc "relieve the pain." Nhìn chung, "relieve" có một lịch sử lâu dài và thú vị, đi từ tiếng Pháp cổ sang tiếng Anh và mang nhiều ý nghĩa khác nhau trong suốt quá trình đó. Tính linh hoạt và hữu ích của nó đã đảm bảo rằng nó vẫn là một phần quan trọng của vốn từ vựng tiếng Anh ngày nay.
ngoại động từ
làm an tâm, làm yên lòng, làm dịu, làm khuây khoả, an ủi
to relieve someone's mind: làm ai an tâm
to feel relieved: cảm thấy yên lòng
làm nhẹ bớt, giảm bớt (gánh nặng, lo âu, phiền muộn...)
to relieve someone's anxiety: làm cho ai bớt lo âu
to relieve someone of his load: làm nhẹ bớt gánh nặng cho ai, cất gánh nặng cho ai
to relieve someone's of his position: cách chức ai
giúp đỡ, cứu giúp, cứu trợ
ngoại động từ
đắp (khắc, chạm) nổi
to relieve someone's mind: làm ai an tâm
to feel relieved: cảm thấy yên lòng
nêu bật lên, làm nổi bật lên (trên một cái nền nào đó...)
to relieve someone's anxiety: làm cho ai bớt lo âu
to relieve someone of his load: làm nhẹ bớt gánh nặng cho ai, cất gánh nặng cho ai
to relieve someone's of his position: cách chức ai
to remove or reduce an unpleasant feeling or pain
để loại bỏ hoặc giảm bớt một cảm giác khó chịu hoặc đau đớn
để giảm các triệu chứng cảm lạnh
để giảm bớt lo lắng/tội lỗi/căng thẳng
Cuối cùng có thể nói ra sự thật dường như khiến cô nhẹ nhõm hơn.
Họ cố gắng giảm bớt các triệu chứng trầm cảm bằng cách uống rượu.
Đừng dùng đến rượu để giải tỏa căng thẳng.
Uống thuốc giảm đau và đồ uống nóng để giảm triệu chứng.
to make a problem less serious
để làm cho một vấn đề ít nghiêm trọng hơn
nỗ lực xóa đói giảm nghèo
để giảm ùn tắc giao thông
Các nhân viên cứu trợ kêu gọi các chính phủ nỗ lực hơn nữa để giảm bớt nạn đói.
to make something less boring, especially by introducing something different
làm cho cái gì đó bớt nhàm chán hơn, đặc biệt bằng cách giới thiệu cái gì đó khác biệt
Chúng tôi chơi bài để giải tỏa sự nhàm chán khi phải chờ đợi lâu.
Hoa văn màu đen và trắng được làm nổi bật bởi những bông hoa nhỏ màu.
to replace somebody at the end of their period of duty
thay thế ai đó khi kết thúc thời hạn làm nhiệm vụ của họ
để giải tỏa một lính gác
Bạn sẽ thấy nhẹ nhõm vào lúc sáu giờ.
to free a town, etc. from an enemy army that has surrounded it
giải phóng một thị trấn, v.v. khỏi quân địch đã bao vây nó
a polite way of referring to going to the toilet
một cách lịch sự để đề cập đến việc đi vệ sinh
Tôi phải đi vệ sinh sau một bụi cây.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()