
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tôn giáo
Từ "religious" có nguồn gốc từ tiếng Latin "religiosus", có nghĩa là "sùng đạo", "sùng đạo" hoặc "thánh hiến". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ động từ "religare", có nghĩa là "gắn kết" hoặc "kết nối". Trong bối cảnh của Cơ đốc giáo sơ khai, "religiosus" dùng để chỉ một người tận tụy với đức tin của họ và gắn bó với cộng đồng tâm linh của họ. Từ tiếng Latin được đưa vào tiếng Anh trung đại là "religioun" hoặc "religious," và ban đầu dùng để chỉ các hoạt động và nghĩa vụ của các nhà sư và nữ tu. Theo thời gian, thuật ngữ này được mở rộng để mô tả các tín ngưỡng và hoạt động của tất cả các Kitô hữu, cũng như của các tôn giáo khác. Ngày nay, từ "religious" bao gồm nhiều tín ngưỡng, truyền thống và hoạt động khác nhau, trong khi vẫn giữ nguyên ý nghĩa ban đầu của nó là sự tận tụy và cam kết với một quyền năng hoặc lý tưởng cao hơn.
tính từ
(thuộc) tôn giáo; (thuộc) tín ngưỡng; (thuộc) sự tu hành
the religious: những người tu hành
religious wars: chiến tranh tôn giáo
sùng đạo, mộ đạo, ngoan đạo
a religious man: người mộ đạo
chu đáo, cẩn thận, tận tâm cao
the doctor looked after the patients with religious care: bác sĩ chăm nom người bệnh rất cẩn thận
with religious exactitude: với độ chính xác cao
danh từ, số nhiều không đổi
nhà tu hành
the religious: những người tu hành
religious wars: chiến tranh tôn giáo
connected with religion or with a particular religion
kết nối với tôn giáo hoặc với một tôn giáo cụ thể
niềm tin tôn giáo/niềm tin/đức tin
tự do tôn giáo/tự do
truyền thống/thực hành/nghi lễ tôn giáo
cơ quan/tổ chức tôn giáo
giáo dục tôn giáo (= giáo dục về tôn giáo)
hướng dẫn tôn giáo (= hướng dẫn về một tôn giáo cụ thể)
một trật tự tôn giáo (= nhóm người sống trong một cộng đồng tôn giáo)
một cộng đồng/thiểu số tôn giáo
Tình hình của nhiều dân tộc thiểu số và tôn giáo vẫn còn nguy hiểm.
nhóm/lãnh đạo tôn giáo
những người bảo thủ tôn giáo
Năm 2000, chính phủ Hy Lạp đã loại bỏ tôn giáo khỏi chứng minh thư của công dân.
đồ vật có ý nghĩa tôn giáo
một ngôi nhà tôn giáo (= tu viện hoặc tu viện)
Anh ấy tách mình ra khỏi các khía cạnh tôn giáo nghiêm ngặt của âm nhạc.
Yoga về cơ bản là tôn giáo chứ không chỉ là thể chất.
nội dung tôn giáo cụ thể của chương trình
believing strongly in a particular religion and obeying its laws and practices
tin tưởng mạnh mẽ vào một tôn giáo cụ thể và tuân theo luật pháp và thực hành của nó
Vợ anh ấy rất sùng đạo.
một người đàn ông tôn giáo sâu sắc
Mặc dù tôi không đặc biệt sùng đạo nhưng tôi thì thầm vài lời cầu nguyện.
Mẹ anh nhận thấy anh đã trở nên sùng đạo hơn.
Mary là một người phụ nữ rất sùng đạo và thường xuyên đến nhà thờ vào mỗi Chủ Nhật.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()