
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Báo cáo
Từ "reporting" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "reporter", có nghĩa là "mang về". Từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "re-", có nghĩa là "lại nữa", và "portare", có nghĩa là "mang đi". Ban đầu, "reporting" ám chỉ hành động mang thông tin trở về, giống như một người đưa tin trở về sau một nhiệm vụ. Theo thời gian, nó đã phát triển để bao hàm hành động truyền đạt tin tức, sự kiện hoặc quan sát cho người khác. Do đó, khái niệm "reporting" kết nối với hoạt động cổ xưa là chia sẻ kiến thức và thông tin thông qua người đưa tin, cuối cùng dẫn đến hình thức báo chí và đưa tin hiện đại.
danh từ
bản báo cáo; biên bản
to report someone's words: nói lại lời của ai
to report a meeting: thuật lại buổi mít tinh
bản tin, bản dự báo; phiếu thành tích học tập (hằng tháng hoặc từng học kỳ của học sinh)
to report on (upon) something: báo cáo (tường trình) về vấn đề gì
tin đồn
to report for a broadcast: viết phóng sự cho đài phát thanh
to report for a newspaper: viết phóng sự cho một tờ báo
động từ
kể lại, nói lại, thuật lại
to report someone's words: nói lại lời của ai
to report a meeting: thuật lại buổi mít tinh
báo cáo, tường trình
to report on (upon) something: báo cáo (tường trình) về vấn đề gì
viết phóng sự (về vấn đề gì)
to report for a broadcast: viết phóng sự cho đài phát thanh
to report for a newspaper: viết phóng sự cho một tờ báo
Nhà báo đã nộp một báo cáo chi tiết về những diễn biến chính trị mới nhất cho biên tập viên để xuất bản.
Nhà phân tích tài chính đã trình bày một báo cáo tài chính ảm đạm nêu bật mức nợ cao và lợi nhuận giảm sút cho hội đồng quản trị.
Nhà khí tượng học thông báo cho khán giả về tình hình thời tiết khắc nghiệt sắp tới bằng cách đọc bản tin thời tiết mới nhất.
Viên cảnh sát đã viết một báo cáo sự việc chi tiết sau khi điều tra vụ cướp bạo lực xảy ra trong khu vực.
Bình luận viên thể thao tường thuật trực tiếp từ sân vận động khi trận đấu diễn ra, cập nhật cho người xem về tỷ số và màn trình diễn của các cầu thủ.
Người dẫn chương trình đọc bản tin mới nhất về trận động đất lớn xảy ra ở khu vực này và khiến nhiều người bị thương.
Nhà môi giới chứng khoán cung cấp cho khách hàng báo cáo thị trường thường xuyên, giúp họ đưa ra quyết định đầu tư sáng suốt.
Người quản lý triệu tập một cuộc họp với nhóm của mình để xem xét báo cáo kinh doanh hàng quý và thảo luận về hướng đi tiếp theo.
Bác sĩ đã chuẩn bị một báo cáo chi tiết về bệnh sử, triệu chứng và chẩn đoán của bệnh nhân và gửi báo cáo này cho công ty bảo hiểm để yêu cầu bồi thường.
Kỹ sư phần mềm đã tạo một báo cáo lỗi toàn diện mô tả sự cố mà người dùng gặp phải, cho phép nhóm phát triển điều tra và khắc phục sự cố.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()