
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự hạn chế, điều kiện hạn chế
Từ "reservation" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "reservation" có nghĩa là "giữ lại" hoặc "đặt riêng". Từ này bắt nguồn từ động từ "reservare", có nghĩa là "giữ lại" hoặc "dự trữ". Từ tiếng Latin này được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm cả văn học và luật pháp, để mô tả hành động để riêng hoặc giữ lại thứ gì đó để sử dụng hoặc bảo vệ trong tương lai. Từ tiếng Anh "reservation" đã đi vào ngôn ngữ này vào thế kỷ 15, mượn từ tiếng Pháp "réserver", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "reservare". Ban đầu, từ này có nghĩa là "giữ lại" hoặc "giữ lại", nhưng theo thời gian, nó mang nghĩa là "đặt riêng" hoặc "committing" một cái gì đó, chẳng hạn như một phần đất hoặc một nguồn tài nguyên, để sử dụng hoặc mục đích trong tương lai. Ngày nay, chúng ta sử dụng từ "reservation" trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm kinh doanh, luật pháp và du lịch.
danh từ
sự hạn chế; điều kiện hạn chế
mental reservation: thái độ ngầm biểu lộ sự hạn chế tán thành (cái gì)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vùng đất dành riêng
Indian reservation: vùng dành riêng cho người da đỏ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự dành trước, sự giữ trước (vé tàu, buồng ở, chỗ ngồi ở rạp hát)
Default
sự dữ trữ; sự bảo lưu
an arrangement for a seat on a plane or train, a room in a hotel, etc. to be kept for you
sự sắp xếp một chỗ ngồi trên máy bay hoặc xe lửa, một phòng trong khách sạn, v.v. sẽ được giữ lại cho bạn
Tôi sẽ gọi cho nhà hàng và đặt chỗ.
Chúng tôi có đặt chỗ dưới tên Grant.
Tôi đã phải hủy đặt phòng khách sạn.
Bạn có đặt phòng không?
Vui lòng đặt chỗ cho bốn người vào tối thứ Sáu.
Nên đặt chỗ trước, đặc biệt là trong những ngày nghỉ cuối tuần bận rộn.
Chúng tôi có đặt chỗ ở nhà hàng lúc sáu giờ tối nay.
a feeling of doubt about a plan or an idea
cảm giác nghi ngờ về một kế hoạch hoặc một ý tưởng
Tôi thực sự dè dặt về khả năng thực hiện công việc của anh ấy.
Họ ủng hộ các biện pháp mà không cần đặt trước (= hoàn toàn).
Bất chấp sự dè dặt ban đầu, anh ấy đã yêu thích London.
Tôi có thể giới thiệu cô ấy mà không cần đặt trước.
Tôi có một số bảo lưu nhất định liên quan đến một số điều khoản trong hợp đồng.
Một đặt phòng của tôi liên quan đến hiệu suất của xe trong điều kiện ẩm ướt.
Các tướng lĩnh NATO lên tiếng dè dặt về việc thực hiện các cuộc không kích.
an area of land in the US that is kept separate for native North Americans to live in
một diện tích đất ở Hoa Kỳ được giữ riêng biệt cho người bản địa Bắc Mỹ sinh sống
(in India) the policy of keeping a fixed number of jobs or places in schools, colleges, etc. for people who are members of scheduled castes, scheduled tribes or other backward classes
(ở Ấn Độ) chính sách duy trì một số lượng công việc hoặc vị trí cố định trong các trường học, cao đẳng, v.v. cho những người là thành viên của các giai cấp, bộ lạc theo lịch trình hoặc các tầng lớp lạc hậu khác
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()