
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự chống lại, sự phản đối, sự kháng cự
Từ "resistance" có nguồn gốc từ tiếng Latin "resistere", có nghĩa là "chống lại" hoặc "chịu đựng". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "re-" (có nghĩa là "again" hoặc "anew") và "sistere" (có nghĩa là "đứng" hoặc "ở lại"). Từ tiếng Anh "resistance" đã được sử dụng từ thế kỷ 14, ban đầu có nghĩa là "hành động chống lại hoặc phản đối một cái gì đó". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm các khái niệm như phản đối một thế lực bên ngoài, từ chối tuân thủ một quy tắc hoặc thẩm quyền, và thậm chí là hiện tượng khoa học về việc chống lại dòng điện. Trong thời gian gần đây, thuật ngữ "resistance" đã mang ý nghĩa văn hóa rộng hơn, tượng trưng cho các hành động thách thức, phản đối và nổi loạn chống lại các hệ thống và hệ tư tưởng áp bức.
danh từ
sự chống cự, sự kháng cự, sự đề kháng
a war of resistance: cuộc kháng chiến
(vật lý) điện trở
resistance box: hộp điện trở
tính chống, sức bền, độ chịu
frictional resistance: độ chịu ma sát
resistance to corrosion: tính chống gặm mòn
Default
độ kháng; sức cản, độ cản
acoustance r. âm trở
flow r. sức cản của dòng
dislike of or opposition to a plan, an idea, etc.; the act of refusing to obey
không thích hoặc phản đối một kế hoạch, một ý tưởng, v.v.; hành động từ chối tuân theo
Giống như tất cả những ý tưởng mới, nó đã vấp phải sự phản đối.
Đã có rất nhiều ý kiến phản đối luật mới này.
Việc chống lại sự thay đổi gần như đã phá hủy ngành công nghiệp này.
Đã có sự phản đối quyết liệt đối với luật mới.
Họ phản đối mạnh mẽ đề xuất này.
the act of using force to oppose somebody/something
hành động dùng vũ lực để chống lại ai/cái gì
Đã có một số giai đoạn kháng chiến vũ trang trong những năm đầu bị chiếm đóng.
Các hậu vệ đã phản kháng mạnh mẽ.
Những người biểu tình có rất ít hoặc không có sự phản kháng nào đối với cảnh sát.
cuộc kháng chiến vũ trang chống lại Đức quốc xã
Các cuộc tấn công không diễn ra mà không có sự kháng cự.
Đội quân tiến công gặp rất ít sự kháng cự.
the power not to be affected by something
sức mạnh không bị ảnh hưởng bởi một cái gì đó
AIDS làm giảm sức đề kháng của cơ thể đối với nhiễm trùng.
Nhiều loại virus có khả năng kháng thuốc.
Những giống này cho nhiều quả và có khả năng kháng bệnh rất tốt.
Bạn cần tăng cường khả năng chống lại cảm lạnh.
a force that stops something moving or makes it move more slowly
một lực ngăn chặn một cái gì đó chuyển động hoặc làm cho nó chuyển động chậm hơn
sức cản của gió/không khí (= trong thiết kế máy bay hoặc ô tô)
the opposition of a substance or device to the flow of an electrical current
sự đối lập của một chất hoặc thiết bị với dòng điện
a secret organization that resists the authorities, especially in a country that an enemy has control of
một tổ chức bí mật chống lại chính quyền, đặc biệt là ở một đất nước mà kẻ thù kiểm soát
chiến binh kháng chiến
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()