
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nghị quyết
Từ "resolution" có nguồn gốc từ thế kỷ 14, bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "resolücion" có nghĩa là "loosening" hoặc "để lỏng". Điều này là do, trong y học thời trung cổ, người ta tin rằng chất lỏng cơ thể trở nên đặc và tắc nghẽn trong quá trình bị bệnh, gây khó chịu và đau đớn. Hành động giải quyết một căn bệnh hoặc tình trạng bệnh liên quan đến việc làm lỏng hoặc hòa tan những chất lỏng đặc này, dẫn đến việc chữa lành. Việc sử dụng từ "resolution" để mô tả một quyết định hoặc lời cam kết làm điều gì đó bắt đầu muộn hơn, vào thế kỷ 16. Trong thời gian này, đã có sự thay đổi trong suy nghĩ về y học và sức khỏe, với sự tập trung ngày càng tăng vào các biện pháp phòng ngừa và tự chăm sóc. Điều này khuyến khích mọi người tự hứa với bản thân về việc sống một cuộc sống lành mạnh và đức hạnh hơn, cuối cùng dẫn đến việc sử dụng "resolution" như một thuật ngữ để mô tả lời cam kết như vậy. Trong thời hiện đại, ý nghĩa của "resolution" đã mở rộng để bao gồm bất kỳ quyết tâm hoặc quyết định nào thực hiện một hành động hoặc mục tiêu. Nguồn gốc của từ này trong y học làm nổi bật ý nghĩa ban đầu của nó là nới lỏng tình trạng tắc nghẽn hoặc hòa tan các chất đặc, nhưng cách sử dụng hiện đại của nó trong việc thảo luận về các mục tiêu và ý định cá nhân đã bổ sung thêm một chiều hướng mới về cam kết và quyết tâm cho thuật ngữ này.
danh từ
nghị quyết
to adop a resolution: thông qua một nghị quyết
sự cương quyết, sự kiên quyết, sự quyết tâm
to show a great resolution: biểu thị một quyết tâm lớn
quyết định, ý định kiên quyết
to carry out a resolution: thực hiện một quyết định
good resolutions: ý định gắng sửa những thói xấu
what have become of your good resolutions?: những ý định gắng sửa thói xấu của anh đã đi đến đâu rồi?
Default
[sự, phép] giải
frequency r. phép giải tần số
a definite decision to do or not to do something
một quyết định rõ ràng để làm hay không làm điều gì đó
Bạn đã thực hiện bất kỳ quyết tâm nào trong năm mới (= ví dụ, bỏ thuốc lá từ ngày 1 tháng 1)?
Cô quyết định đến thăm họ hàng thường xuyên hơn.
Tôi đã thực hiện một quyết tâm trong năm mới là bỏ thuốc lá.
a formal statement of an opinion agreed on by a committee or a council, especially by means of a vote
một tuyên bố chính thức về một ý kiến được một ủy ban hoặc một hội đồng nhất trí, đặc biệt là bằng một cuộc bỏ phiếu
thông qua/thông qua/phê duyệt một nghị quyết
Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc đã nhất trí thông qua nghị quyết kêu gọi ngừng các hành động thù địch.
Đại hội đồng bác bỏ nghị quyết về vấn đề kiểm soát vũ khí.
Đại hội đã thông qua nghị quyết thông qua kế hoạch.
Cơ quan lập pháp đã thông qua một nghị quyết kêu gọi loại bỏ những quảng cáo như vậy.
Nghị quyết kêu gọi nối lại các cuộc đàm phán.
Nghị quyết được thông qua với sự nhất trí.
the act of solving or settling a problem, argument, etc.
hành động giải quyết hoặc giải quyết một vấn đề, tranh luận, v.v.
giải quyết tranh chấp/xung đột
Chính phủ đang thúc đẩy giải quyết sớm tranh chấp.
Hy vọng về một giải pháp hòa bình cho cuộc xung đột đang mờ dần.
các phương pháp giải quyết xung đột
khả năng đạt được giải pháp thỏa đáng cho vấn đề
giải quyết xung đột bất bạo động
Bà đã làm việc trong lĩnh vực giải quyết xung đột và hòa giải trong nhiều năm.
the quality of being resolute or determined
chất lượng của sự kiên quyết hoặc quyết tâm
Những cuộc cải cách phụ thuộc rất nhiều vào quyết tâm của một người.
Quyết tâm của cô không bao giờ chùn bước.
Cô ấy đã thể hiện sự quyết tâm tuyệt vời trong cách đối xử với ban quản lý.
the power of a computer screen, printer, etc. to give a clear image, depending on the size of the dots (= marks) that make up the image
sức mạnh của màn hình máy tính, máy in, v.v. để cho hình ảnh rõ nét, tùy thuộc vào kích thước của các chấm (= dấu) tạo nên hình ảnh
Đồ họa trông ổn, ngay cả ở độ phân giải thấp.
Độ phân giải càng cao thì hình ảnh càng sắc nét.
màn hình có khả năng phân giải 1 024 x 768 pixel
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()