
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
kiềm chế
Từ "restrain" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "restraina," có nghĩa là "giữ lại". Người ta tin rằng từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "restringere", là sự kết hợp của "re-" (có nghĩa là "again" hoặc "back") và "stringere" (có nghĩa là "kéo chặt"). Trong tiếng Latin, "restringere" có nghĩa là "thu hẹp" hoặc "trói lại", và thường được dùng để mô tả hành động trói buộc hoặc hạn chế một cái gì đó. Từ tiếng Anh "restrain" đã được sử dụng từ thế kỷ 14 và ban đầu có nghĩa là "giữ lại" hoặc "ngăn chặn". Theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng thành bao gồm nghĩa "giữ lại" hoặc "kiểm soát" một cái gì đó, thường mang hàm ý về sức mạnh vật lý. Ngày nay, "restrain" thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm thực thi pháp luật, y tế và giao tiếp hàng ngày.
ngoại động từ
ngăn trở; cản trở, ngăn giữ
to restrain someone from doing harm: ngăn giữ ai gây tai hại
kiếm chế, nén, dằn lại; hạn chế
to restrain one's stemper: nén giận
to restrain oneself: tự kiềm chế mình
cầm giữ, giam (những người bị bệnh thần kinh)
Default
giới hạn, hạn chế
to stop somebody/something from doing something, especially by using physical force
ngăn chặn ai/cái gì làm việc gì đó, đặc biệt bằng cách sử dụng vũ lực
Tù nhân phải bị cảnh sát khống chế.
Anh đặt một bàn tay kiềm chế lên cánh tay cô.
Họ đã nhận được lệnh cấm công ty bán sản phẩm.
Tôi phải ngăn cô ấy đánh người qua đường.
Cô phải bị hạn chế về mặt thể chất.
Con ngựa phải được giữ đúng cách ở vị trí mà nó không bị thương.
Anh phải bị đồng đội cưỡng chế khống chế.
to stop yourself from feeling an emotion or doing something that you would like to do
để ngăn bản thân khỏi cảm xúc hoặc làm điều gì đó mà bạn muốn làm
John đã kiềm chế được cơn tức giận của mình.
Tôi kiềm chế ham muốn đấm anh ta.
Cô phải kiềm chế để không kêu lên vì đau đớn.
Tôi định trả lời lại nhưng tôi đã kiềm chế được.
Tôi gần như không kiềm chế được việc đánh anh ta.
Cô không thể kiềm chế được một tia tự hào.
to stop something that is growing or increasing from becoming too large
để ngăn chặn một cái gì đó đang phát triển hoặc tăng lên trở nên quá lớn
Chính phủ đang thực hiện các biện pháp để kiềm chế lạm phát.
Tăng trưởng kinh tế đầu tiên gây ra, sau đó hạn chế tăng trưởng dân số.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()