
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
rào cản
"Roadblock" là một thuật ngữ tương đối hiện đại, xuất hiện vào đầu thế kỷ 20. Nguồn gốc của nó rất đơn giản, kết hợp từ quen thuộc "road" với "block", ban đầu có nghĩa là "obstacle" hoặc "rào cản". Nghĩa đen này có lý, vì roadblock thực chất là những chướng ngại vật được đặt trên đường để ngăn cản giao thông. Thuật ngữ này ban đầu được sử dụng trong bối cảnh quân sự, nhưng nó nhanh chóng lan sang các mục đích sử dụng khác, ám chỉ bất kỳ loại chướng ngại vật hoặc thách thức nào cản trở sự tiến triển.
a barrier put across the road by the police or army so that they can stop and search vehicles
một rào chắn được cảnh sát hoặc quân đội đặt trên đường để họ có thể dừng và khám xét các phương tiện
Cảnh sát lập rào chắn trên cầu.
Rào cản bất ngờ trên đường cao tốc đã gây ra tình trạng tắc đường nghiêm trọng, khiến thời gian đến dự kiến của chúng tôi bị chậm hơn một giờ.
Chính sách mới của chính phủ đã cản trở kế hoạch mở rộng của công ty chúng tôi, buộc chúng tôi phải tìm kiếm các giải pháp thay thế.
Việc thiếu kinh phí đã trở thành rào cản đáng kể trong việc thực hiện các sáng kiến dự án của chúng tôi.
Việc từ chức bất ngờ của người quản lý dự án đã tạo ra rào cản trong việc hoàn thành dự án đúng thời hạn.
Cảnh sát đã thiết lập rào chắn trên đường tới London.
Chiếc xe tải lao qua rào chắn với tốc độ 100 km/h.
Họ bị chặn lại ở một trạm kiểm soát trên đường ra khỏi thành phố.
something that stops a plan from going ahead
một cái gì đó ngăn chặn một kế hoạch đi về phía trước
Dự luật này sẽ tạo ra rào cản đối với phụ nữ.
Dự án đang phải đối mặt với rào cản pháp lý.
Tôi đang gặp phải trở ngại trong công việc cá nhân của mình.
Họ vừa ăn mừng chiến thắng vừa gặp phải một rào cản mới.
Công ty đã gặp phải rào cản đầu tiên vào năm ngoái.
Việc sáp nhập được đề xuất đã phải đối mặt với những rào cản tiềm tàng.
niềm tin tự đánh bại và những rào cản khác dẫn đến hạnh phúc
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()