
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
mái nhà, nóc
Từ "roof" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Từ gốc là "rōf", dùng để chỉ phần trên của một tòa nhà hoặc lớp phủ cho tàu. Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*rōbaz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Dach" có nghĩa là "roof." Từ tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*reubh-" có nghĩa là "che phủ" hoặc "nơi trú ẩn". Gốc từ này cũng là nguồn gốc của nhiều từ khác liên quan đến che phủ hoặc che chở, chẳng hạn như từ tiếng Latin "ruta" có nghĩa là "covering" và từ tiếng Hy Lạp "ripon" có nghĩa là "roof." Theo thời gian, cách viết của từ "roof" đã được đơn giản hóa thành dạng hiện đại và ý nghĩa của nó đã được mở rộng để bao gồm không chỉ cấu trúc vật lý bao phủ một tòa nhà mà còn bao gồm hành động che phủ hoặc bảo vệ một cái gì đó.
danh từ
mái nhà, nóc
tiled roof: mái ngói
under one's roof: ở nhà của mình
to have a roof over head: có nơi ăn chốn ở
vòm
the roof of heaven: vòm trời
under a roof of foliage: dưới vòm lá cây
the roof of the mouth: vòm miệng
nóc xe
ngoại động từ
lợp (nhà)
tiled roof: mái ngói
under one's roof: ở nhà của mình
to have a roof over head: có nơi ăn chốn ở
làm mái che cho; (nghĩa bóng) cho trú ngụ, cho ở
the roof of heaven: vòm trời
under a roof of foliage: dưới vòm lá cây
the roof of the mouth: vòm miệng
the structure that covers or forms the top of a building or vehicle
cấu trúc bao phủ hoặc tạo thành đỉnh của một tòa nhà hoặc phương tiện
mái bằng/dốc/dốc
Các văn phòng ở các tầng trên có lối lên sân thượng.
một mái tôn/đá phiến/lát ngói/mái tranh
Góc phòng học ẩm ướt nơi mái nhà bị dột.
Tim trèo lên nóc gara.
Phần mui của chiếc ô tô không bị hư hại sau vụ tai nạn.
Các văn phòng ở các tầng trên có lối lên sân thượng.
Chúng tôi bước ra sân thượng của tòa nhà.
Tôi có tấm pin mặt trời trên mái nhà của tôi.
Năm người thiệt mạng khi mái nhà đổ xuống.
Kẻ trộm dỡ gạch để trèo lên khoảng trống trên mái nhà.
Mái nhà được đỡ bởi các cột đá.
Mái nhà dốc xuống phía trên cửa sổ.
Mái nhà được lợp bằng ngói đất sét đỏ.
having the type of roof mentioned
có loại mái được đề cập
tòa nhà mái bằng
the top of an underground space such as a tunnel or cave
đỉnh của một không gian ngầm như đường hầm hoặc hang động
Mái của đường hầm bắt đầu sụp đổ.
Hang động có mái rất thấp.
the top of the inside of your mouth
phía trên bên trong miệng của bạn
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()