
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
độ thô
Từ "roughness" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "rūh", có nghĩa là "thô, khắc nghiệt, không đồng đều". Bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "ruhō", có nghĩa là "thô, xù xì, nhiều lông". Do đó, khái niệm về độ nhám có nguồn gốc sâu xa trong việc mô tả kết cấu vật lý, gợi lên cảm giác không đồng đều, thô ráp và thậm chí có thể là khó chịu. Ý nghĩa này đã phát triển để bao gồm các ý tưởng trừu tượng về khó khăn, thiếu sự mượt mà và thậm chí là cường độ cảm xúc.
danh từ
sự ráp, sự xù xì, sự gồ ghề, sự lởm chởm
owing to the roughness of the road: do tại con đường gồ ghề
sự dữ dội, sự mạnh mẽ; sự động (biển)
sự thô lỗ, sự thô bỉ, sự sống sượng, sự lỗ mãng, sự cộc cằn (cử chỉ, lời nói)
the quality of having a surface that is not even or regular
chất lượng của việc có một bề mặt không đều hoặc đều đặn
sự gồ ghề của địa hình
độ nhám của da
treatment that is not gentle or careful
điều trị không nhẹ nhàng hoặc cẩn thận
Người bảo vệ của anh ta thay phiên nhau thô bạo và đe dọa để anh ta yên.
the fact of having a lot of violence or crime
thực tế là có rất nhiều bạo lực hoặc tội phạm
sự gồ ghề của đường phố
the fact of having large and dangerous waves
thực tế là có sóng lớn và nguy hiểm
sự gồ ghề của biển
the fact of being difficult or unpleasant
thực tế là khó khăn hoặc khó chịu
sự khắc nghiệt của cuộc sống trong những thời điểm khó khăn đó
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()