
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cọ xát, xoa bóp, nghiền, tán
Từ "rub" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ thế kỷ 13 từ "rúba" trong tiếng Bắc Âu cổ, có nghĩa là "cạo" hoặc "cạo đi". Thuật ngữ tiếng Bắc Âu này có thể chịu ảnh hưởng từ âm thanh của tiếng cọ xát hoặc tiếng mài, và được dùng để mô tả các hành động vật lý như chà xát hoặc chà nhám. Theo thời gian, ý nghĩa của từ "rub" đã mở rộng để bao gồm các bối cảnh tượng trưng. Đến thế kỷ 15, nó bắt đầu được dùng để mô tả các hành động nhẹ nhàng, xoa dịu như xoa hai bàn tay vào nhau hoặc vuốt nhẹ một bề mặt. Vào thế kỷ 17, từ "rub" cũng mang hàm ý siêu hình, ám chỉ hành động gãi hoặc làm phiền cảm xúc của ai đó. Ngày nay, từ "rub" bao gồm nhiều ý nghĩa, từ các hành động ma sát vật lý đến các biểu hiện tượng trưng của sự kích thích hoặc xoa bóp. Bất chấp sự phát triển của nó, ý tưởng cốt lõi của "rub" vẫn bắt nguồn từ trải nghiệm cảm giác về tiếp xúc và ma sát vật lý.
danh từ
sự cọ xát, sự chà xát
rub something dry: chà xát cái gì cho khô đi
to rub one's hands [together]: xoa tay
to rub oil into someone: xoa bóp dầu cho ai
sự lau, sự chải
to give the horse a good rub: chải thật kỹ con ngựa
(thể dục,thể thao) chỗ đất gồ ghề (làm chệch quả cầu lăn)
ngoại động từ
cọ xát, chà xát; xoa, xoa bóp
rub something dry: chà xát cái gì cho khô đi
to rub one's hands [together]: xoa tay
to rub oil into someone: xoa bóp dầu cho ai
lau, lau bóng, đánh bóng
to give the horse a good rub: chải thật kỹ con ngựa
xát mạnh lên giấy can để nổi bật (hình vẽ...)
to move your hand, a cloth, etc., backwards and forwards over a surface while pressing it
để di chuyển bàn tay của bạn, một miếng vải, v.v., tới lui trên một bề mặt trong khi ấn nó
Anh ngồi dậy trên chiếc giường cứng và dụi mắt.
Cô xoa cằm suy nghĩ.
Anh mệt mỏi đưa tay lên dụi dụi mắt.
Chà bề mặt bằng giấy nhám trước khi sơn.
Con mèo dụi dụi vào chân tôi.
Tôi chà xát vết bẩn trên vải.
Động vật đã cọ xát với cây.
Chà mịn bề mặt.
Cô lau khô tóc nhanh chóng bằng khăn.
Tôi dùng ngón tay chà xát một mảng trong suốt trên cửa sổ.
Anh nhẹ nhàng xoa cái mũi sưng tấy của mình.
Tôi lau kính bằng khăn tay.
Cô chà tay vào tạp dề.
Cô đứng dậy, xoa xoa lưng.
to press two surfaces against each other and move them backwards and forwards; to be pressed together and move in this way
ấn hai bề mặt vào nhau và di chuyển chúng tới lui; được ép lại với nhau và di chuyển theo cách này
Cô xoa tay vui vẻ.
Ở một số nền văn hóa, người ta có truyền thống chào nhau bằng cách dụi mũi.
Cô xoa hai bàn tay vào nhau để làm ấm chúng.
Anh ta tạo ra lửa bằng cách cọ xát những que củi với nhau.
Nghe như tiếng hai miếng gỗ cọ vào nhau.
to move backwards and forwards many times against something while pressing it, especially causing pain or damage
di chuyển tới lui nhiều lần để chống lại vật gì đó trong khi ấn vào nó, đặc biệt là gây đau đớn hoặc tổn thương
Mặt sau giày của tôi đang cọ xát.
Bánh xe cọ xát vào chắn bùn.
Quần áo ướt liên tục của họ cọ xát vào da.
Cổ của con ngựa bị cọ xát nguyên (= cho đến khi da bong ra) nơi có sợi dây.
to spread a liquid or other substance over a surface while pressing it
để lây lan một chất lỏng hoặc chất khác trên một bề mặt trong khi nhấn nó
Cô thoa kem dưỡng da lên da.
Xát muối lên cá trước khi nấu.
Đổ một ít kem lên mỗi bàn tay và xoa đều.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()