
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
vật vô giá trị, bỏ đi, rác rưởi
Từ "rubbish" có nguồn gốc rất thú vị! Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "rubisher", có nghĩa là "làm tan thành bụi". Thuật ngữ này lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 14 để mô tả hành động nghiền nát hoặc nghiền nát một thứ gì đó, như đá hoặc thủy tinh. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm cả ý nghĩa của một thứ gì đó vô giá trị hoặc có ít giá trị. Vào thế kỷ 17, "rubbish" bắt đầu được sử dụng để mô tả vật liệu bị loại bỏ hoặc vô dụng, như rác hoặc đồ bỏ đi. Ngày nay, từ "rubbish" thường được sử dụng trong tiếng Anh Anh để mô tả chất thải hoặc đồ bỏ đi, trong khi trong tiếng Anh Mỹ, thuật ngữ được ưa chuộng thường là "trash" hoặc "rác thải". Bất chấp những khác biệt nhỏ này, ý nghĩa cốt lõi của từ này vẫn giữ nguyên - mô tả một thứ gì đó vô dụng, vô giá trị hoặc bị loại bỏ.
danh từ
vật bỏ đi, rác rưởi
"shoot no rubbish ": "cấm đổ rác"
vật vô giá trị, người tồi
a good riddance of bad rubbish: sự tống khứ một người mình ghét, sự tống khứ được một kẻ khó chịu
ý kiến bậy bạ, chuyện vô lý, chuyện nhảm nhí
to talk rubbish: nói bậy nói bạ
oh, rubbish!: vô lý!, nhảm nào!
things that you throw away because you no longer want or need them
những thứ bạn vứt đi vì bạn không còn muốn hoặc cần chúng nữa
một túi/thùng rác
một bãi rác/đống rác/đống rác
Đường phố tràn ngập rác thải.
rác vườn/rác gia đình
Rác được thu gom vào các ngày thứ Ba.
Đã nhiều tuần trôi qua mà không có người thu gom rác, mùi hôi thối thật khủng khiếp.
Anh ấy đang ủng hộ một chiến dịch khuyến khích mọi người tái chế rác thải của họ.
Anh ấy đang dọn rác trên gác mái.
Tối qua tôi quên đổ rác.
Có người vứt rác bên đường.
Rác thải vương vãi khắp nơi.
Vứt rác vào thùng.
something that you think is of poor quality
thứ gì đó mà bạn cho là có chất lượng kém
Tôi nghĩ vở kịch đó thật rác rưởi!
Bộ phim hoàn toàn rác rưởi.
Chúng ta có cần phải nghe thứ nhạc rác rưởi này không?
Họ nói tôi là ông chủ rác rưởi.
Chúng tôi có một số giáo viên rác rưởi ở trường.
Tôi nghe nói album mới của họ hoàn toàn là rác rưởi.
Cửa hàng đồ cổ chỉ toàn rác cũ.
Nhiều nhà phê bình coi những bức tranh là thứ rác rưởi vô giá trị.
Tại sao lại ăn thứ rác rưởi này?
comments, ideas, etc. that you think are stupid or wrong
những nhận xét, ý tưởng, v.v. mà bạn cho là ngu ngốc hoặc sai lầm
Rác! Bạn không béo.
Bạn đang nói một đống rác rưởi.
Đó không phải là rác rưởi - đó là sự thật!
Ông mô tả những tuyên bố này là hoàn toàn rác rưởi và vô nghĩa.
Những gì anh ta nói chỉ là một đống rác cũ.
những điều rác rưởi thông thường về tài năng chưa được khám phá của anh ấy
Cô ấy lúc nào cũng nói chuyện vớ vẩn.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()