
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bất lịch sự, thô lỗ, thô sơ, đơn giản
Từ "rude" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "rud", có nghĩa là "rough" hoặc "thô thiển". Từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "rudes," có nghĩa là "unpolished" hoặc "crude." Vào thế kỷ 14, từ "rude" được mượn vào tiếng Anh trung đại, ban đầu có nghĩa là "unrefined" hoặc "coarse" theo nghĩa vật lý. Theo thời gian, nghĩa của từ "rude" được mở rộng để bao hàm các hàm ý xã hội và hành vi. Đến thế kỷ 16, "rude" bắt đầu mô tả hành vi của một ai đó là thẳng thắn, thô lỗ hoặc thiếu văn minh. Trong tiếng Anh hiện đại, "rude" thường ám chỉ hành vi hoặc hành động của ai đó bị coi là bất lịch sự, vô cảm hoặc gây rối. Mặc dù đã phát triển, nhưng ý nghĩa cốt lõi của "rude" vẫn gắn liền với các khái niệm về sự thô lỗ, thô thiển và thiếu tinh tế.
tính từ
khiếm nhã, bất lịch sự, vô lễ, láo xược; thô lỗ
a rude reply: một câu trả lời bất lịch sự
to be rude to somebody: thô lỗ đối với ai
thô sơ
cotton in its rude state: bông chưa chế biến
man rợ, không văn minh
in a rude state of civilization: trong trạng thái man rợ
having or showing a lack of respect for other people and their feelings
có hoặc thể hiện sự thiếu tôn trọng người khác và cảm xúc của họ
một nhận xét/nhận xét thô lỗ
Anh ta bắt đầu chửi thề và dùng những từ ngữ thô lỗ.
Không cần phải thô lỗ!
Tôi thấy cô ấy thô lỗ và kiêu ngạo.
một người phục vụ thô lỗ
Tôi không muốn tỏ ra thô lỗ, nhưng tôi có một cuộc hẹn khác sau năm phút nữa.
Tôi không có ý tỏ ra thô lỗ, nhưng tôi không biết bạn đang nói về điều gì.
Người đàn ông này hết sức thô lỗ với chúng tôi.
Tại sao bạn lại thô lỗ với mẹ bạn như vậy?
Cô ấy rất thô lỗ về việc lái xe của tôi.
Anh ấy luôn thô lỗ với tôi về giọng hát của tôi.
Thật thô lỗ khi nói chuyện khi đang ăn.
Tôi thật thô lỗ khi không mời bạn thứ gì đó để uống!
Anh ta không chỉ bất lịch sự - anh ta còn hết sức thô lỗ.
Anh ấy rất thô lỗ với việc nấu ăn của cô ấy.
Tôi hy vọng bạn sẽ không nghĩ tôi thô lỗ nếu tôi về sớm.
connected with sex or the body in a way that people find offensive or embarrassing
liên quan đến tình dục hoặc cơ thể theo cách khiến mọi người cảm thấy khó chịu hoặc xấu hổ
một cử chỉ thô lỗ
Ai đó đã tạo ra một tiếng động thô lỗ.
Trò đùa quá thô lỗ để lặp lại.
sudden, unpleasant and unexpected
đột ngột, khó chịu và bất ngờ
Những người mong đợi tin tốt sẽ nhận được một cú sốc nặng nề.
Nếu các cầu thủ nghĩ rằng họ có thể thắng trận đấu này một cách dễ dàng thì họ đang phải nhận thức một cách thô lỗ.
made in a simple, basic way
được thực hiện một cách đơn giản, cơ bản
lán thô sơ
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()