
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đi tàu, thuyền, nhổ neo, buồm, cánh buồm, chuyến đi bằng thuyền
Từ "sail" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nghĩa gốc của từ này là "lướt hoặc di chuyển nhẹ nhàng trên không hoặc trên mặt nước", và thường được dùng để mô tả chuyển động của chim hoặc cá. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm khái niệm điều hướng tàu bằng gió và buồm. Từ tiếng Anh cổ "sælan" bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*sailiz" và gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*seley-", có nghĩa là "lướt" hoặc "chảy". Từ "sail" đã được sử dụng trong tiếng Anh ít nhất là từ thế kỷ thứ 9 và nghĩa hiện đại của nó đã được hình thành từ mối liên hệ của nó với hàng hải và các tàu thuyền chạy bằng gió sử dụng nó.
danh từ
buồm
he had sailed the sea for many years: anh ta đã đi biển nhiều năm
tàu, thuyền
a fleet of twenty sails: một đội tàu gồm 20 chiếc
sail ho!: tàu kia rồi!
bản hứng gió (ở cánh cối xay gió)
nội động từ
chạy bằng buồm, chạy bằng máy (tàu)
he had sailed the sea for many years: anh ta đã đi biển nhiều năm
đi thuyền buồm, đi tàu (người); nhổ neo, xuống tàu (để ra đi)
a fleet of twenty sails: một đội tàu gồm 20 chiếc
sail ho!: tàu kia rồi!
bay lượn, liêng; đi lướt qua, trôi qua (chim, máy...)
to travel on water using sails or an engine
di chuyển trên mặt nước sử dụng buồm hoặc động cơ
đi thuyền vào bến cảng
Chiếc xuồng lướt nhẹ nhàng trên mặt hồ.
Phà đi từ Newhaven đến Dieppe.
một trong những người đầu tiên đi thuyền vòng quanh thế giới
Đội tàu sẽ đi về phía bắc tới Hawaii.
đi thuyền Đại Tây Dương
Khi còn trẻ, ông đã đi thuyền trên biển.
Chiếc thuyền nhẹ nhàng trôi về phía chân trời.
Chúng tôi đi thuyền trên một tàu biển lớn.
Chúng tôi đang đi thuyền từ Dover đến Calais.
to control or travel on a boat with a sail, especially as a sport
để kiểm soát hoặc đi du lịch trên một chiếc thuyền với một cánh buồm, đặc biệt là như một môn thể thao
Chúng tôi dành cuối tuần đi thuyền ngoài khơi bờ biển phía nam.
Bạn có thường xuyên đi chèo thuyền không?
người phụ nữ đầu tiên chèo thuyền một mình vòng quanh thế giới
Cô ấy lái du thuyền của riêng mình.
Anh ta đã lái được con thuyền giữa những tảng đá.
Tôi học chèo thuyền khi còn nhỏ.
Chúng tôi chèo thuyền ra giữa hồ.
to begin a journey on water
bắt đầu cuộc hành trình trên mặt nước
Chúng tôi khởi hành lúc 2 giờ chiều. Ngày mai.
Anh ấy đi thuyền đến Tây Ấn từ Portsmouth.
Phà khởi hành đi Southampton lúc 5h30.
to move quickly and smoothly in a particular direction; (of people) to move in a confident manner
di chuyển nhanh chóng và suôn sẻ theo một hướng cụ thể; (của mọi người) di chuyển một cách tự tin
những đám mây bay ngang qua bầu trời
Bóng bay qua đầu thủ môn.
Cô ấy lướt qua, hoàn toàn phớt lờ tôi.
Một con cú lặng lẽ bay ra khỏi cành cây.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()