
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chế giễu
Nguồn gốc từ Nghĩa 1 Tiếng Anh trung đại (lần đầu tiên được sử dụng như một danh từ theo nghĩa ‘mỉa mai, khinh miệt’): có lẽ có nguồn gốc từ Scandinavia. Nghĩa 2 vào cuối thế kỷ 18. (như một động từ): ban đầu là một biến thể của tiếng Scotland và phương ngữ scaff. Danh từ này bắt nguồn từ tiếng Afrikaans schoff, đại diện cho tiếng Hà Lan schoft ‘một phần tư ngày’, (theo nghĩa mở rộng) ‘bữa ăn’.
danh từ
lời chế giễu, lời đùa cợt
người bị đem ra làm trò cười
nội động từ
chế giễu, đùa cợt; phỉ báng
to talk about somebody/something in a way that makes it clear that you think they are stupid or silly
nói về ai đó/cái gì đó theo cách làm rõ rằng bạn nghĩ họ ngu ngốc hay ngớ ngẩn
Đừng chế giễu - cô ấy hoàn toàn đúng.
Anh ấy chế giễu những nỗ lực nghiệp dư của chúng tôi.
“Đừng lố bịch,” cô chế giễu.
Sau khi ăn hết toàn bộ hộp kem chỉ trong một lần, Sarah không khỏi chế giễu sự thiếu tự chủ của mình.
Những đứa trẻ chế giễu ý tưởng ăn rau trước bữa tối và thay vào đó thích chơi trò chơi điện tử hơn.
to eat a lot of something quickly
ăn nhiều thứ gì đó một cách nhanh chóng
Ai đã chế giễu tất cả những quả nho?
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()