
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
hải cẩu, săn hải cẩu
Từ "seal" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và có từ khoảng thế kỷ thứ 9. Theo nghĩa ban đầu, từ này dùng để chỉ một dấu hiệu hoặc con dấu dùng để xác thực tài liệu, thư từ và các văn bản khác. Nghĩa này của từ này bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "seall,", cũng liên quan đến động từ "sealan," có nghĩa là "đánh dấu" hoặc "ký". Theo thời gian, nghĩa của từ "seal" đã mở rộng để bao gồm ý tưởng về một con dấu vật lý, chẳng hạn như con dấu sáp hoặc con dấu kim loại dùng để đánh dấu hoặc ký tài liệu. Ngày nay, từ "seal" có thể dùng để chỉ nhiều thứ, bao gồm thiết bị dùng để ký tài liệu, động vật có vú biển và thậm chí là biểu tượng hoặc logo dùng để đại diện cho một thương hiệu hoặc tổ chức. Mặc dù có nhiều nghĩa mở rộng, từ "seal" vẫn giữ nguyên mối liên hệ cổ xưa với ý tưởng đánh dấu hoặc ký tên vào thứ gì đó.
danh từ
(động vật học) chó biển
leaden seal: dấu chì (niêm phong thùng rượu...)
(như) sealskin
sealed up windows: cửa sổ bịt kín
to seal up tin: hàn kín hộp đồ hộp
my lips are seal ed: tôi bị bịt miệng, tôi không được nói
nội động từ
săn chó biển
leaden seal: dấu chì (niêm phong thùng rượu...)
to close an envelope, etc. by sticking the edges of the opening together
để đóng một phong bì, vv bằng cách dán các cạnh của lỗ mở lại với nhau
Hãy chắc chắn rằng bạn đã ký vào séc trước khi niêm phong phong bì.
một giá thầu được niêm phong (= một cái được giữ trong một phong bì dán kín và do đó được giữ bí mật cho đến khi nhận được tất cả các giá thầu khác)
to close a container tightly or fill a small opening, etc., especially so that air, liquid, etc. cannot get in or out
đóng chặt một thùng chứa hoặc lấp đầy một lỗ nhỏ, vv, đặc biệt là để không khí, chất lỏng, vv không thể vào hoặc ra
Anh ta dán chặt chiếc túi bằng băng dính.
Các cửa sổ và cửa ra vào đều bị bịt kín bằng gạch.
Nội tạng được giữ trong túi nhựa kín.
Thùng chứa phải được đậy kín cẩn thận để không khí không lọt vào được.
Toàn bộ thiết bị được bịt kín để ngăn bụi xâm nhập.
Thiết bị được niêm phong hoàn toàn.
một thùng chứa kín
to make something definite, so that it cannot be changed or argued about
làm cho cái gì đó trở nên rõ ràng, để nó không thể bị thay đổi hay tranh cãi
để niêm phong một hợp đồng
Họ bắt tay nhau để ký kết thỏa thuận.
Việc phát hiện ra bằng chứng mới đã ấn định số phận của anh ta (= không gì có thể ngăn cản được điều sắp xảy ra với anh ta).
Cô ấn định chiến thắng bằng cú birdie ở hố cuối cùng.
to cover the surface of something with a substance in order to protect it
để che phủ bề mặt của một cái gì đó với một chất để bảo vệ nó
Sàn nhà đã được cạo bỏ và dán lại bằng vecni.
to prevent people from passing through a place
để ngăn cản mọi người đi qua một nơi
Quân đội đã phong tỏa biên giới giữa các nước.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()