
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
dày dạn
"Seasoned" có nguồn gốc từ "season", ban đầu dùng để chỉ thời điểm trong năm. Lý do là vì một số loại thực phẩm nhất định được thu hoạch và ăn ngon nhất vào những mùa cụ thể. Theo thời gian, "season" cũng có nghĩa là thêm gia vị và thảo mộc để tăng hương vị cho thực phẩm. Từ này đã tạo ra từ "seasoned," có nghĩa là thực phẩm đã được thêm hương vị và cải thiện bằng những chất bổ sung này. Từ này cũng được mở rộng để mô tả những người có kinh nghiệm và chuyên môn, như thể họ đã được "seasoned" qua thời gian và thử nghiệm, trở nên tinh tế và có giá trị hơn.
tính từ
dày dạn
a seasoned soldier: chiến sĩ dày dạn
thích hợp để sử dụng
seasoned timber: gỗ đã khô
having a lot of experience of a particular activity
có nhiều kinh nghiệm về một hoạt động cụ thể
một nhà vận động/người biểu diễn/khách du lịch dày dạn kinh nghiệm, v.v.
with salt, pepper, etc. added to it
với muối, hạt tiêu, v.v. được thêm vào
Nhúng thịt vào bột mì đã trộn.
Xúc xích rất dày dạn.
made suitable for use by being left outside
được làm phù hợp để sử dụng bằng cách để bên ngoài
gỗ dày dặn
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()