
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
trung học, thứ yếu
Từ "secondary" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Nó bắt nguồn từ "secundarius", có nghĩa là "subsequent" hoặc "tiếp theo". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "secundus", có nghĩa là "secondary" hoặc "tiếp theo", và hậu tố "-arius", tạo thành một tính từ. Vào thế kỷ 14, từ "secondary" đã đi vào tiếng Anh, ban đầu có nghĩa là "thuộc về hoặc liên quan đến vị trí thứ hai hoặc phụ thuộc". Theo thời gian, ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm các khái niệm như giáo dục trung học, sản phẩm thứ cấp và thậm chí là hiệu ứng thứ cấp. Ngày nay, "secondary" được sử dụng để mô tả một thứ gì đó phụ thuộc, bổ sung hoặc theo sau một thứ khác. Ví dụ, nguồn thứ cấp là một cuốn sách hoặc bài viết dựa trên hoặc trích dẫn các nguồn chính, trong khi màu thứ cấp là màu được tạo ra bằng cách trộn hai màu chính.
tính từ
thứ hai, thứ nhì, thứ, phụ, không quan trọng
a secondary matter: một vấn đề không quan trọng
chuyển hoá
secondary meaning of a words: nghĩa chuyển hoá của một từ
trung học
secondary education: nền giáo dục trung học
secondary technical school: trường trung cấp kỹ thuật
danh từ
người giữ chức phó
a secondary matter: một vấn đề không quan trọng
thầy dòng
secondary meaning of a words: nghĩa chuyển hoá của một từ
vệ tinh
secondary education: nền giáo dục trung học
secondary technical school: trường trung cấp kỹ thuật
connected with teaching children of 11–18 years
liên quan đến việc dạy trẻ từ 11–18 tuổi
giáo viên trung học
chương trình giảng dạy trung học
less important than something else
ít quan trọng hơn cái gì khác
Đó chỉ là sự cân nhắc thứ yếu.
Kinh nghiệm là điều quan trọng - tuổi tác chỉ là thứ yếu.
Chăn nuôi chỉ là thứ yếu so với các hình thức canh tác khác.
Sau một thời gian, việc viết lách của anh trở thành thứ yếu so với sự nổi tiếng của anh.
Rừng chỉ có tầm quan trọng thứ yếu sau đại dương về tác động của chúng đối với trái đất.
Các nhân vật và cốt truyện trở thành thứ yếu so với bối cảnh và bầu không khí.
happening as a result of something else
xảy ra như là kết quả của một cái gì đó khác
nhiễm trùng thứ cấp
một hiệu ứng phụ
một màu thứ cấp (= được tạo ra từ việc trộn hai màu cơ bản)
một kết quả phụ
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()