
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chắc chắn, đảm bảo, bảo đảm, giữ an ninh
Từ "secure" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Động từ tiếng Latin "securus" có nghĩa là "thoát khỏi sự lo lắng" hoặc "thoải mái". Động từ tiếng Latin này bắt nguồn từ tiền tố "se-" có nghĩa là "free" hoặc "without" và "curus" có nghĩa là "care" hoặc "trouble". Danh từ tiếng Latin "securitas" có nghĩa là "thoát khỏi nỗi sợ hãi" hoặc "safety". Từ gốc tiếng Latin này, từ tiếng Anh "secure" đã phát triển theo thời gian để có nghĩa rộng hơn. Trong tiếng Anh hiện đại, "secure" thường có nghĩa là "làm cho thứ gì đó an toàn và được bảo vệ khỏi tác hại hoặc nguy hiểm" hoặc "cảm thấy an toàn và được bảo vệ khỏi nỗi sợ hãi hoặc lo lắng".
tính từ
chắc chắn, bảo đảm
to secure a town with wall: xây tường thành để củng cố thành phố
a secure future: một tương lai bảo đảm
to be secure against attack: bảo đảm không sợ bị tấn công
an toàn, kiên cố, vững chắc, chắc
to secure prisoners: giam tù nhân vào nơi chắc chắn
a secure grasp: cái nắm chặt
((thường) vị ngữ) giam giữ ở một nơi chắc chắn, buộc chặt, bó chặt, đóng chặt
to have somebody secure: giữ ai ở một nơi chắc chắn
the bundle is secure: cái gói được buộc chặt
ngoại động từ
làm kiên cố, củng cố
to secure a town with wall: xây tường thành để củng cố thành phố
a secure future: một tương lai bảo đảm
to be secure against attack: bảo đảm không sợ bị tấn công
giam giữ vào nơi chắc chắn
to secure prisoners: giam tù nhân vào nơi chắc chắn
a secure grasp: cái nắm chặt
thắt, kẹp (động mạch), buộc chặt, đóng chặt, bó chặt
to have somebody secure: giữ ai ở một nơi chắc chắn
the bundle is secure: cái gói được buộc chặt
to obtain or achieve something, especially when this means using a lot of effort
để có được hoặc đạt được một cái gì đó, đặc biệt là khi điều này có nghĩa là sử dụng rất nhiều nỗ lực
để đảm bảo một hợp đồng/thỏa thuận/nguồn tài trợ
Đội đã giành được một suất vào vòng chung kết.
Đội đã không thể đảm bảo một chiến thắng.
Cô ấy đã giành được 2 000 phiếu bầu.
Phái đoàn đã đảm bảo được lời hứa ngừng bắn.
Một công ty sản xuất đã bảo đảm quyền làm phim đối với tiểu sử.
Họ là những nhân viên hợp đồng không thể đảm bảo được một vị trí toàn thời gian.
Các nhà bán lẻ sẽ phải trả giá cao hơn để đảm bảo nguồn cung.
Anh ấy đã đảm bảo được một suất cho mình tại trường luật.
Anh ấy đã đảm bảo cho mình một suất vào trường luật.
Đảng đã giành được 399 ghế, qua đó giành được đa số trong Quốc hội.
Họ đã thất bại trong việc đảm bảo việc thả tù nhân.
Điều này có thể cải thiện cơ hội đảm bảo việc làm của bạn.
Chiến thắng sẽ không dễ dàng được đảm bảo.
Anh ấy vừa đạt được một hợp đồng trị giá 5 triệu đô la.
to attach or fasten something so that it does not move
gắn hoặc buộc chặt một cái gì đó để nó không di chuyển
Cô buộc chặt sợi dây vào phía sau xe.
Anh ta buộc chặt con thuyền bằng một sợi dây.
Những chiếc bàn trên tàu được cố định chắc chắn vào sàn.
Các thùng hàng không được cố định chắc chắn vào xe tải.
Đường ray được cố định bằng bu lông.
Quấn băng quanh cánh tay và cố định bằng băng dính hoặc ghim.
to protect something so that it is safe and difficult to attack or damage
để bảo vệ một cái gì đó để nó được an toàn và khó bị tấn công hoặc thiệt hại
để bảo đảm tài sản chống lại những kẻ xâm nhập
Bạn đã bảo vệ máy tính của mình khỏi sự tấn công của virus đúng cách chưa?
một kế hoạch tiết kiệm sẽ đảm bảo cho tương lai của con bạn
Tất cả chúng ta phải làm mọi thứ có thể để bảo vệ biên giới của mình.
Các cửa sổ được bảo vệ bằng ổ khóa và thanh chắn.
Không có ngôi nhà nào có thể được bảo vệ hoàn toàn trước kẻ xâm nhập.
Chính phủ đã triển khai 35 000 quân trong nỗ lực bảo vệ biên giới.
to legally agree to give somebody property or goods that are worth the same amount as the money that you have borrowed from them, if you are unable to pay the money back
đồng ý một cách hợp pháp để đưa cho ai đó tài sản hoặc hàng hóa có giá trị tương đương với số tiền mà bạn đã mượn từ họ, nếu bạn không thể trả lại số tiền đó
một khoản vay được bảo đảm bằng ngôi nhà
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()