
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nắm bắt
Từ "seize" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và bắt nguồn từ tiếng Đức. Từ này bắt nguồn từ *saizan trong tiếng Đức nguyên thủy, có nghĩa là "lấy". Theo thời gian, từ này đã phát triển thành *sēosan trong tiếng Anh cổ, có nghĩa là "nắm bắt, nắm giữ hoặc bắt". Ý nghĩa ban đầu của "seize" liên quan đến các hành động vật lý, chẳng hạn như chiếm hữu một vật thể hoặc bắt giữ một cái gì đó hoặc ai đó. Trong tiếng Anh trung đại, ý nghĩa của "seize" được mở rộng để bao gồm việc kiểm soát hoặc hành động, như trong "to seize an opportunity." Trong thời kỳ tiếng Anh trung đại, từ "seise" cũng được sử dụng, có ý nghĩa pháp lý cụ thể hơn. "Seise" ám chỉ hành động chiếm hữu hợp pháp đất đai thông qua quá trình pháp lý lịch sử được gọi là "aduous seisin". Theo thời gian, cách viết của từ "seize" đã thay thế "seise", với ý nghĩa pháp lý của nó được gộp vào ý nghĩa rộng hơn của "seize" nói chung. Ngày nay, "seize" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ cách sử dụng "seize the day" có phần lỗi thời cho đến những cách diễn đạt hiện đại hơn như "the police seized the suspect" hoặc "seize control of the situation." Mặc dù đã có sự phát triển theo thời gian, nhưng nguồn gốc của "seize" vẫn bắt nguồn từ nguồn gốc của nó là nắm bắt, nắm giữ và chiếm giữ.
động từ
chiếm đoạt, cướp lấy, nắm lấy
to seize an opportunity: nắm lấy cơ hội
to seize power: cướp chính quyền, nắm chính quyền
tóm bắt (ai)
nắm vững, hiểu thấu
to seize the essence of the matter: nắm vững được thực chất của vấn đề
danh từ
(kỹ thuật) sự kẹt máy
to seize an opportunity: nắm lấy cơ hội
to seize power: cướp chính quyền, nắm chính quyền
to take somebody/something in your hand suddenly and using force
đột ngột nắm lấy ai/cái gì trong tay và dùng vũ lực
Cô cố giật lấy khẩu súng từ tay anh.
Anh tóm lấy cánh tay cô.
Cô ấy nắm lấy tay tôi.
Anh giật lấy cuốn sách từ tay cô.
Các đô vật cố gắng nắm lấy nhau.
to take control of a place or situation, often suddenly and violently
để kiểm soát một địa điểm hoặc tình huống, thường đột ngột và dữ dội
Họ chiếm giữ sân bay trong một cuộc tấn công bất ngờ.
Quân đội đã nắm quyền kiểm soát đất nước.
Ông nắm quyền lực trong một cuộc đảo chính quân sự.
to arrest or capture somebody
bắt giữ hoặc bắt giữ ai đó
Những người đàn ông bị bắt khi họ rời khỏi tòa nhà.
Những kẻ khủng bố đã bắt giữ năm con tin.
Anh ta ngay lập tức bị bắt và tống vào tù.
Một người Anh đã bị lính biên phòng bắt giữ và bị bỏ tù 8 năm.
to take illegal or stolen goods away from somebody
lấy đi hàng hóa bất hợp pháp hoặc bị đánh cắp khỏi ai đó
Số lượng lớn ma túy bị thu giữ trong đợt đột kích.
Chúng tôi có quyền hợp pháp để tịch thu tài sản của anh ấy.
to be quick to make use of a chance, an opportunity, etc.
nhanh chóng tận dụng cơ hội, cơ hội, v.v.
Đảng đã giành thế chủ động bằng cả hai tay (= nhanh chóng và nhiệt tình).
Cô nhanh chóng nắm bắt cơ hội mà sự vắng mặt của anh mang lại cho cô.
to affect somebody suddenly and deeply
ảnh hưởng đến ai một cách đột ngột và sâu sắc
Sự hoảng loạn xâm chiếm cô.
Anh bị thu hút bởi sự tò mò.
if a machine seizes, it no longer works because the parts are stuck and cannot move
nếu máy bị đơ thì không hoạt động được nữa vì các bộ phận bị kẹt, không chuyển động được
if a part of your body seizes, you are unable to move it easily and it is often painful
nếu một phần cơ thể bị co giật, bạn không thể cử động dễ dàng và thường bị đau
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()