
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
khác nhau, riêng biệt, làm rời, tách ra, chia tay
Từ "separate" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "separare," có nghĩa là "để tách biệt" hoặc "chia tách," và "separatus," có nghĩa là "tách ra." Động từ tiếng Latin "separare" bắt nguồn từ "se" có nghĩa là "apart" và "parare" có nghĩa là "chuẩn bị." Từ tiếng Anh "separate" đã được sử dụng từ thế kỷ 14, ban đầu có nghĩa là "để tách biệt" hoặc "chia thành các phần riêng biệt." Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm các khái niệm như cô lập, phân biệt và không đồng nhất. Trong tiếng Anh hiện đại, "separate" có thể được sử dụng như một động từ và một danh từ, với động từ có nghĩa là để tách biệt một cái gì đó hoặc giữ cho nó riêng biệt, và danh từ chỉ một cái gì đó tách biệt hoặc khác biệt với những cái khác.
tính từ
riêng rẽ, rời, không dính với nhau
to separate something into parts: chia vật gì ra làm nhiều phần
separate estate: của riêng (của đàn bà có chồng)
separate maintenance: tiền cấp cho vợ (sau khi đã thoả thuận không ở với nhau nữa)
danh từ
vặt rời
to separate something into parts: chia vật gì ra làm nhiều phần
separate estate: của riêng (của đàn bà có chồng)
separate maintenance: tiền cấp cho vợ (sau khi đã thoả thuận không ở với nhau nữa)
bản in rời (bài trích ở báo...)
to separate the milk: gạn kem ở sữa ra
quần lẻ, áo lẻ (của đàn bà)
this range of mountain separates the two countries: dãy núi này chia đôi hai nước
forming a unit by itself; not joined to something else
tự mình thành lập một đơn vị; không tham gia vào cái gì khác
Họ đã bắt đầu ngủ ở phòng riêng.
Thịt sống phải được để riêng biệt với thịt đã nấu chín.
Trường nằm trong hai tòa nhà riêng biệt.
Viết danh sách tên vào một tờ giấy riêng.
Để ôn thi, tôi và các bạn cùng lớp đã quyết định chia thành nhiều nhóm nhỏ hơn để tập trung vào các môn học cụ thể.
different; not connected
khác biệt; không kết nối
một sự cố/vấn đề riêng biệt
Các công ty hiện tồn tại như hai thực thể riêng biệt.
Tôi cố gắng giữ cuộc sống riêng tư của mình tách biệt khỏi công việc.
Đây là một vấn đề hoàn toàn riêng biệt.
Nó đã xảy ra vào ba dịp riêng biệt.
Mục tiêu chính trị cuối cùng của họ là tạo ra một nhà nước riêng biệt.
Trong ba năm qua họ đã có cuộc sống hoàn toàn riêng biệt.
Hai nhóm về cơ bản là riêng biệt và độc lập.
sáp nhập hai doanh nghiệp riêng biệt trước đây
loài từ nhiều nơi khác nhau trên thế giới
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()