
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự xấu hổ, thẹn thùng, sự ngượng
Từ "shame" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Từ tiếng Anh cổ "scam" và từ tiếng Đức "skamiz" đều ám chỉ cảm giác mất danh dự hoặc nhục nhã. Từ nguyên Đức "*skamakiz" được cho là bắt nguồn từ gốc nguyên Ấn-Âu "*segh-," có nghĩa là "bắt giữ" hoặc "nắm bắt". Trong tiếng Anh đầu thời kỳ hiện đại, từ "shame" phát triển thành cảm giác bị chỉ trích về mặt đạo đức hoặc xã hội, thường ám chỉ cảm giác tội lỗi hoặc xấu hổ. Theo thời gian, từ này đã mang nhiều ý nghĩa khác nhau, bao gồm cảm giác xấu hổ, hối tiếc hoặc tự ti. Ngày nay, từ "shame" thường được dùng để mô tả nhiều cảm xúc tiêu cực, từ cảm giác xấu hổ nhẹ đến cảm giác tội lỗi hoặc hối hận dữ dội.
danh từ
sự thẹn, sự ngượng; sự hổ thẹn, sự tủi thẹn
he shamed not to say: anh ta xấu hổ không nói
to shame somebody out of doing something: làm ai xấu hổ đến nỗi không dám làm việc gì
cannot do it for very shame: không thể làm việc ấy vì ngượng ngùng
điều xấu hổ, mối nhục
to be the shame of: là mối nhục của
it is a shame to be so clunsy: vụng về đến thế thật là xấu hổ
ngoại động từ
làm tủi thẹn, làm xấu hổ, làm nhục nhã; là mối nhục cho
he shamed not to say: anh ta xấu hổ không nói
to shame somebody out of doing something: làm ai xấu hổ đến nỗi không dám làm việc gì
cannot do it for very shame: không thể làm việc ấy vì ngượng ngùng
used to say that something is a cause for feeling sad or disappointed
dùng để nói rằng điều gì đó là nguyên nhân khiến bạn cảm thấy buồn hay thất vọng
Cô ấy nghỉ hưu vì sức khỏe yếu, đó là một điều đáng xấu hổ.
Những gì đã xảy ra thực sự là một sự xấu hổ.
Thật tiếc là cô ấy không có mặt ở đây để chứng kiến.
Thật tiếc là họ đã không nghĩ đến điều đó sớm hơn.
Thật đáng tiếc (rằng) bạn đã không nói điều gì đó sớm hơn.
the feelings of being sad, embarrassed or guilty that you have when you know that something you have done is wrong or stupid
cảm giác buồn bã, xấu hổ hoặc tội lỗi khi bạn biết rằng mình đã làm điều gì đó sai trái hoặc ngu ngốc
Mặt anh nóng bừng vì xấu hổ.
Họ nên đỏ mặt vì xấu hổ.
Cô xấu hổ cúi đầu.
Nhà vua thà chết còn hơn nhục nhã vì thất bại.
Phải mất một thời gian tôi mới vượt qua được cảm giác xấu hổ vì không làm được gì để giúp anh ấy.
the ability to feel shame at something you have done
khả năng cảm thấy xấu hổ về điều gì đó bạn đã làm
the loss of respect that is caused when you do something wrong or stupid
sự mất đi sự tôn trọng xảy ra khi bạn làm điều gì đó sai trái hoặc ngu ngốc
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()