
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
túp lều
Từ "shed" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "scēad". Từ này dùng để chỉ một tòa nhà nhỏ hoặc khu vực được bao quanh được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau, chẳng hạn như nơi lưu trữ, nơi trú ẩn hoặc nơi ở cho động vật. Từ tiếng Anh cổ "scēad" bắt nguồn từ gốc tiếng Đức nguyên thủy "skǣd", có nghĩa là "encounter" hoặc "sự việc đang diễn ra". Từ gốc này cũng cung cấp cho chúng ta từ tiếng Na Uy cổ "skēð" có nghĩa là "skeleton" hoặc "khoảng không rỗng", cũng như các từ tiếng Anh hiện đại "scene" (nơi xảy ra sự việc) và "shade" (khu vực không có ánh sáng mặt trời trực tiếp). Trong tiếng Anh trung đại, cách viết "shede" (với "e" thay vì "a" ở âm tiết đầu tiên) trở nên phổ biến hơn và cách viết này phát triển thành "shed." hiện đại. Ý nghĩa của "shed" vẫn giữ nguyên theo thời gian, mặc dù nó cũng được sử dụng theo nhiều nghĩa bóng khác nhau, chẳng hạn như "shedding" (giải phóng hoặc loại bỏ thứ gì đó) và "shed tears" (khóc). Nhìn chung, từ "shed" có lịch sử phong phú và phức tạp, có nguồn gốc từ ngôn ngữ nguyên thủy German và có liên quan đến các thuật ngữ chỉ cuộc gặp gỡ, không gian rỗng và cảnh.
danh từ
lán, túp lều (đề hàng hoá, dụng cụ)
tree sheds leaves: cây rụng lá
snake sheds skin: rắn lột da
stag sheds horn: hươu rụng sừng
chuồng (trâu, bò, ngựa)
to shed one's colleagues: bỏ rơi đồng nghiệp
to shed tears: rơi lệ
to shed one's blood for one's country: đổ máu vì đất nước
ngoại động từ shed
rụng (lá...), lột (da...)
tree sheds leaves: cây rụng lá
snake sheds skin: rắn lột da
stag sheds horn: hươu rụng sừng
bỏ rơi, để rơi
to shed one's colleagues: bỏ rơi đồng nghiệp
to shed tears: rơi lệ
to shed one's blood for one's country: đổ máu vì đất nước
tung ra, toả ra
to shed perfume: toả hương thơm
lamp sheds light: ngọn đèn toả ánh sáng
to shed love: toả tình thương yêu
to get rid of something that is no longer wanted
để thoát khỏi một cái gì đó không còn mong muốn
Nhà máy đang sa thải một lượng lớn việc làm.
một cách nhanh chóng để giảm số cân không mong muốn (= tăng cân hoặc mỡ trên cơ thể bạn)
Các bảo tàng đã cố gắng hết sức để rũ bỏ hình ảnh ngột ngạt của mình.
Cô quyết tâm giảm cân và trở nên khỏe mạnh hơn.
Công ty đang cố gắng rũ bỏ hình ảnh lỗi thời của mình.
Mẹ cô đã mất đi mười năm kể từ khi kết hôn với Douglas.
to take off a piece of clothing
cởi một mảnh quần áo
Chúng tôi trút bỏ áo khoác.
Luke trút quần áo xuống sàn.
to lose or drop what it is carrying
để mất hoặc đánh rơi những gì nó đang mang theo
Ùn tắc giao thông là do xe tải đổ hàng.
if an animal sheds its skin, or a plant sheds leaves, it loses them naturally
nếu con vật lột da, hay cây rụng lá, nó sẽ mất chúng một cách tự nhiên
Bao lâu thì một con rắn lột da?
cây rụng lá vào mùa thu
to send light over something; to let light fall somewhere
để gửi ánh sáng lên một cái gì đó; để ánh sáng rơi vào đâu đó
Những ngọn nến tỏa ánh sáng dịu nhẹ lên khuôn mặt cô.
to cry
khóc
Cô không rơi nước mắt khi nghe tin anh đã chết.
to kill or injure people, especially in a war
để giết hoặc làm bị thương người, đặc biệt là trong một cuộc chiến tranh
Bao nhiêu máu sẽ đổ trước khi cuộc chiến kết thúc?
to have the quality of causing water or liquid to run off and not sink in
có khả năng làm cho nước hoặc chất lỏng chảy ra và không chìm vào trong
Lông vịt lập tức chảy nước.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()