
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chụp, sự bắn, sự phóng đi
Từ "shooting" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "scēotan", có nghĩa là "bắn, phóng, ném". Động từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*skūtōną", cũng có nghĩa là "bắn". Theo thời gian, "scēotan" phát triển thành tiếng Anh trung đại "shoten", cuối cùng trở thành "shoot" trong tiếng Anh hiện đại. Sau đó, "Shooting" xuất hiện dưới dạng động danh từ của động từ, mô tả hành động bắn một vật thể, có thể là mũi tên, viên đạn hoặc thậm chí là bóng rổ.
danh từ
sự bắn, sự phóng đi
khu vực săn bắn
quyền săn bắn ở các khu vực quy định
a situation in which a person is shot with a gun
một tình huống trong đó một người bị bắn bằng súng
Các nhóm khủng bố đã nhận trách nhiệm về vụ xả súng và đánh bom.
Không có mối liên hệ trực tiếp nào giữa hai vụ xả súng chết người.
vụ nổ súng nghiêm trọng
Cảnh sát đã nhanh chóng tới hiện trường vụ nổ súng và tìm thấy một người chết và ba người bị thương.
Anh ta đã bị giết trong một vụ nổ súng lái xe.
Cảnh sát vẫn bối rối về động cơ của vụ nổ súng.
một vụ nổ súng ở trường học
một cuộc xả súng/ vụ xả súng điên cuồng
the sport of shooting animals and birds with guns
môn thể thao bắn động vật và chim bằng súng
bắn gà gô
mùa bắn súng
the process of filming a film
quá trình quay một bộ phim
Việc quay phim bắt đầu vào đầu năm nay.
Cô ấy kiệt sức sau một ngày quay phim.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()