
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
hớt bọt
Từ "skim" có nguồn gốc từ "skjamma" trong tiếng Bắc Âu cổ, có nghĩa là "nhảy" hoặc "nhảy vọt". Từ này sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "skim," với nghĩa là "nổi hoặc nổi lên mặt nước". Nghĩa của "skim" này thường được sử dụng trong các bối cảnh hàng hải, chẳng hạn như lướt trên mặt nước hoặc vớt dầu trên bề mặt chất lỏng. Từ "skim" cũng đã được mở rộng để bao gồm các nghĩa khác, chẳng hạn như "liếc nhanh" hoặc "đọc nhanh và hời hợt". Nghĩa của "skim" này được cho là xuất phát từ ý tưởng lướt nhanh qua bề mặt của một cuốn sách hoặc tác phẩm viết khác. Nhìn chung, từ "skim" có lịch sử phong phú và nhiều ý nghĩa, tất cả đều bắt nguồn từ ý tưởng di chuyển nhanh trên bề mặt của một cái gì đó.
ngoại động từ
hớt bọt, hớt váng
to skim along the ground: bay là là mặt đất
gạn chất kem, gạn chất béo
to skim the fat off the soup: hớt bớt mỡ ở xúp
to skim the cream off something: ((thường) (nghĩa bóng)) lấy đi phần tốt nhất của vật gì
làm cho lướt sát qua, ném là là mặt đất, ném thia lia
to skim throught a novel: đọc lướt một quyển tiểu thuyết
nội động từ
đi lướt qua, đi sát qua, bay là là (mặt đất...)
to skim along the ground: bay là là mặt đất
bay lướt trên không trung
to skim the fat off the soup: hớt bớt mỡ ở xúp
to skim the cream off something: ((thường) (nghĩa bóng)) lấy đi phần tốt nhất của vật gì
đọc lướt, đọc qua
to skim throught a novel: đọc lướt một quyển tiểu thuyết
to remove fat, cream, etc. from the surface of a liquid
để loại bỏ chất béo, kem, vv từ bề mặt của chất lỏng
Hớt váng mứt và để nguội.
Hớt mứt và để nguội.
to move quickly and lightly over a surface, not touching it or only touching it occasionally; to make something do this
di chuyển nhanh và nhẹ trên một bề mặt, không chạm vào nó hoặc chỉ thỉnh thoảng chạm vào nó; làm cái gì đó làm điều này
Chúng tôi ngắm nhìn những chú chim bay trên mặt hồ.
Chúng tôi lướt trên mặt nước trên một chiếc thuyền buồm nhỏ.
Đôi mắt anh lướt qua khuôn mặt cô.
Tàu cao tốc cất cánh, lướt trên sóng.
Báo cáo này hầu như không lướt qua bề mặt của chủ đề.
Những cậu bé đang lướt những viên đá trên mặt nước.
to read something quickly in order to find a particular point or the main points
đọc cái gì đó một cách nhanh chóng để tìm một điểm cụ thể hoặc những điểm chính
Anh lướt qua bài báo để cố tìm tên mình.
Tôi luôn đọc lướt mục tài chính của tờ báo.
Tôi lướt qua danh sách cho đến khi tìm thấy tên mình.
to steal small amounts of money frequently over a period of time
ăn cắp số tiền nhỏ thường xuyên trong một khoảng thời gian
Cô ấy đã hớt tiền từ tài khoản của cửa hàng trong nhiều năm.
to illegally copy electronic information from a credit card in order to use it without the owner’s permission
sao chép trái phép thông tin điện tử từ thẻ tín dụng để sử dụng mà không được phép của chủ sở hữu
Người ta ước tính rằng việc lướt thẻ hiện chiếm gần 50% số vụ gian lận thẻ tín dụng.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()