
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nghiêng
Từ "slanted" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "slean", có nghĩa là "đánh" hoặc "đánh trúng". Theo thời gian, "slean" phát triển thành "slay", nhưng phân từ quá khứ "slagen" của nó vẫn được sử dụng. Từ "slanted" phát triển từ "slagen", ban đầu dùng để chỉ thứ gì đó bị đánh hoặc uốn cong. Mối liên hệ này với hành động uốn cong vật lý đã dẫn đến nghĩa bóng của "biased" hoặc "có định kiến", trong đó thông tin bị bóp méo hoặc trình bày theo một cách cụ thể.
tính từ
thiên kiến; có thái độ có thành kiến, cách nhìn có thành kiến, quan điểm có thành kiến
sloping in one direction
dốc về một hướng
Ngôi nhà có mái thấp và nghiêng.
Mái nhà cũ được thiết kế nghiêng tạo thêm nét đặc trưng cho bên ngoài.
Độ nghiêng của mặt trời tạo ra một chùm ánh sáng xiên chiếu sáng căn phòng.
Bức tranh treo trên tường bị nghiêng, như thể có ai đó đã đánh đổ nó.
Người quay phim nghiêng góc ống kính để chụp được góc nhìn đẹp nhất của tượng đài.
tending to be in favour of one person or thing in a way that may be unfair to others
có xu hướng ủng hộ một người hoặc điều gì đó theo cách có thể không công bằng với người khác
một cái nhìn nghiêng về các sự kiện
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()