
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Lén lút
Từ "sneak" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "snican", có nghĩa là "trườn" hoặc "di chuyển lặng lẽ". Từ này sau đó phát triển thành tiếng Anh trung đại "sniken" và "snikenge", được dùng để mô tả những chuyển động được thực hiện một cách lặng lẽ hoặc lén lút, giống như hành động của một tên trộm. Vào thế kỷ 16, từ "sneak" bắt đầu xuất hiện thường xuyên hơn trong các văn bản tiếng Anh và thường được dùng để mô tả những người di chuyển một cách lặng lẽ và lén lút, thường với ý định đen tối. Định nghĩa của từ này vẫn hầu như không thay đổi cho đến ngày nay, mặc dù thuật ngữ này hiện được áp dụng rộng rãi hơn để mô tả bất kỳ hành động hoặc chuyển động nào được thực hiện một cách lặng lẽ hoặc lén lút, chẳng hạn như lén lút trốn tránh nhiệm vụ hoặc lén nhìn trộm thứ gì đó mà không bị phát hiện.
danh từ
người hay vụng trộm, người hay lén lút, người hay ném đá giấu tay; người đáng khinh, người hẹn hạ
to sneak off (away): trốn đi, lén đi
to sneak in: lẻn vào
(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) đứa hớt lẻo, đức mách lẻo
(thể dục,thể thao) bóng đi sát mặt đất (crickê)
nội động từ
trốn, lén
to sneak off (away): trốn đi, lén đi
to sneak in: lẻn vào
(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) mách lẻo
to go somewhere secretly, trying to avoid being seen
đi đâu đó bí mật, cố gắng tránh bị nhìn thấy
Tôi lẻn lên cầu thang.
Cậu lẻn vào phòng tôi lúc tôi đang ngủ à?
Tôi bắt gặp anh ta đang cố lẻn vào mà không trả tiền.
Chúng tôi lẻn ra ngoài bằng cửa sau.
to do something or take somebody/something somewhere secretly, often without permission
làm điều gì đó hoặc đưa ai/cái gì đi đâu đó một cách bí mật, thường không được phép
Chúng tôi đã lén xem nhật ký của cô ấy.
Nếu cổng mở, bạn có thể lén nhìn khu vườn.
Cuối cùng chúng tôi cũng có thể lén lút ở riêng với nhau một lúc.
Tôi đã lén gửi cho anh ấy một bức thư.
Tôi đã lén lén đưa cho anh ấy một tờ giấy nhắn.
to secretly take something that is small or unimportant
bí mật lấy cái gì đó nhỏ hoặc không quan trọng
Tôi đã lén ăn một chiếc bánh khi họ ra khỏi phòng.
to tell an adult that another child has done something wrong, especially in order to cause trouble
nói với người lớn rằng một đứa trẻ khác đã làm điều gì sai, đặc biệt là để gây rắc rối
Bạn đã lén đưa tôi đến gặp giáo viên phải không?
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()