
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thừa thãi, dự trữ, rộng rãi, đồ dự trữ, đồ dự phòng
Từ "spare" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Na Uy cổ. Trong tiếng Anh cổ, từ "spēr" có nghĩa là "còn thừa" hoặc "remaining", và thường được dùng để mô tả một phần hoặc thành phần còn thừa sau một quá trình hoặc giao dịch. Ví dụ, một spēr thực phẩm có thể ám chỉ một phần còn thừa. Trong tiếng Na Uy cổ, từ "spyrja" có nghĩa là "to spare" hoặc "để lại", và thường được dùng trong bối cảnh chiến tranh hoặc trận chiến. Ví dụ, một spyrja quân lính có thể ám chỉ một lực lượng dự bị không bị động đến trong trận chiến. Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ "spare" đã phát triển và được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm thể thao (ví dụ: lốp dự phòng trên ô tô), kinh doanh (ví dụ: nhân viên dự phòng) và cuộc sống hàng ngày (ví dụ: thời gian rảnh rỗi). Ngày nay, từ "spare" được sử dụng để mô tả bất kỳ thứ gì còn sót lại hoặc dự trữ, cho dù đó là vật thể vật lý, người hay khái niệm.
tính từ
thừa, dư, có để dành
to spare expense: tiết kiệm việc chi tiêu
to spare no efforts: không tiếc sức
spare room: buồn ngủ dành riêng cho khách
thanh đạm, sơ sài
we cannot spare him just now: hiện giờ chúng tôi rất cần đến anh ta
I can spare you 10 d: tôi có thể cho anh vay tạm 10 đồng
gầy go
to spare someone's life: thay mạng cho ai, tha giết ai
to spare someone's feelings: không chạm đến tình cảm của ai
I could have spared the explanation: đáng lẽ tôi đã có thể miễn việc giải thích
danh từ
đồ phụ tùng (máy móc)
to spare expense: tiết kiệm việc chi tiêu
to spare no efforts: không tiếc sức
spare room: buồn ngủ dành riêng cho khách
available to do what you want with rather than work
sẵn sàng làm những gì bạn muốn hơn là làm việc
Anh ấy đang học nhạc trong thời gian rảnh rỗi.
Sáng nay tôi không có thời gian rảnh rỗi.
that is not being used or is not needed at the present time
không được sử dụng hoặc không cần thiết ở thời điểm hiện tại
Chúng tôi có một phòng ngủ trống, nếu bạn muốn ở lại.
Tôi e rằng tôi không có tiền mặt dự phòng.
Có vé nào còn trống không (= có sẵn vé nào không, không được người khác sử dụng)?
kept in case you need to replace the one you usually use; extra
giữ lại trong trường hợp bạn cần thay thế cái bạn thường sử dụng; thêm
chìa khóa/lốp xe dự phòng
Mang theo một ít quần áo dự phòng phòng trường hợp bạn bị ướt.
thin, and usually quite tall
mỏng và thường khá cao
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()