
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
lung linh
Từ "sparkling" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "spærcan", có nghĩa là "làm lóe sáng" hoặc "lấp lánh". Từ này phát triển qua tiếng Anh trung cổ "sparklen" thành dạng hiện đại. Mối liên hệ với "spark" xuất phát từ sự giống nhau về mặt thị giác của những tia sáng nhỏ với tia lửa, là những hạt nhỏ của vật liệu đang cháy. Theo thời gian, "sparkling" đã trở thành từ để mô tả bất cứ thứ gì phát ra độ sáng hoặc độ chói tương tự, từ chất lỏng đến đồ trang sức cho đến tính cách.
tính từ
lấp lánh, lóng lánh
sủi tăm
sparkling wine: rượu sủi tăm
shining and flashing with light
tỏa sáng và nhấp nháy với ánh sáng
mặt nước tĩnh lặng và lấp lánh của hồ
đôi mắt xanh lấp lánh
containing bubbles of gas
chứa bọt khí
một loại rượu vang sủi
nước khoáng có ga
interesting and funny
thú vị và hài hước
một cuộc trò chuyện/tính cách lấp lánh
excellent; of very good quality
xuất sắc; có chất lượng rất tốt
Nhà vô địch đang trong trạng thái lấp lánh.
màn trình diễn lung linh
Các cửa hàng lớn lại có thêm một năm thành công rực rỡ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()