
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đặc trưng, riêng biệt
Từ "specific" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "species" dùng để chỉ một loại, kiểu hoặc lớp sự vật. Từ tiếng Latin "species" này xuất hiện từ tiếng Latin "specificus," có nghĩa là "thuộc về một loài cụ thể" hoặc "particular" theo nghĩa là "chỉ định". Từ tiếng Anh hiện đại "specific" xuất hiện vào thế kỷ 14, bắt nguồn trực tiếp từ tiếng Latin "specificus." Ban đầu, nó có nghĩa là "thuộc về một loại cụ thể" hoặc "được đặc trưng bởi một phẩm chất nhất định". Theo thời gian, ý nghĩa của "specific" được mở rộng để bao gồm ý tưởng chính xác, rõ ràng hoặc chi tiết. Vào thế kỷ 16, từ "specific" bắt đầu được sử dụng để đối lập với "general", ngụ ý tập trung vào một khía cạnh cụ thể hoặc trường hợp cá nhân thay vì một phạm trù rộng. Ngày nay, "specific" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh, từ khoa học đến ngôn ngữ hàng ngày, để truyền đạt ý tưởng về một tham chiếu chính xác hoặc cụ thể.
tính từ
dứt khoát, rành mạch, rõ ràng
a specific statement: lời tuyên bố dứt khoát
for no specific reason: không có lý do gì rõ ràng
(thuộc) loài
the specific name of a plant: (sinh vật học) tên loài của một cây
đặc trưng, riêng biệt
a style specific to that school of painters: một phong cách đặc trưng cho trường phái hoạ sĩ ấy
danh từ
(y học) thuốc đặc trị
a specific statement: lời tuyên bố dứt khoát
for no specific reason: không có lý do gì rõ ràng
connected with one particular thing only
chỉ kết nối với một điều cụ thể
nhu cầu/yêu cầu cụ thể
bệnh nhân mắc một loại ung thư cụ thể
Số tiền được thu thập cho một mục đích cụ thể.
vấn đề/vấn đề cụ thể
một địa điểm/nhiệm vụ/trường hợp cụ thể
trẻ em có khó khăn học tập cụ thể (= chỉ trong một lĩnh vực)
Tôi biết rằng đây không phải là lĩnh vực chuyên môn cụ thể của bạn.
Mỗi cuộc tranh luận sẽ tập trung vào một vấn đề chính trị cụ thể.
các chương trình truyền hình dành cho trẻ em nhắm đến một nhóm tuổi cụ thể
một mục tiêu/mục tiêu cụ thể
detailed and exact
chi tiết và chính xác
thông tin/chi tiết/ví dụ/câu hỏi cụ thể
‘Tôi muốn bạn giúp đỡ vào ngày mai.’ ‘Bạn có thể nói cụ thể hơn được không (= cho tôi biết chính xác bạn muốn gì)?’
Các quy định đưa ra tham chiếu cụ thể đến việc truyền dữ liệu cá nhân qua mạng.
Mình đã hướng dẫn cụ thể cho bạn.
Anh ấy không nói cụ thể về kế hoạch của mình.
Bạn có thể hướng dẫn cụ thể hơn một chút được không?
Đã ban hành những hướng dẫn rất cụ thể.
Cô ấy đã nói khá cụ thể về kiểu người cô ấy muốn.
ban hành một bộ hướng dẫn rất cụ thể
Chúng tôi cố gắng đáp ứng các yêu cầu cụ thể của khách hàng.
existing only in one place or limited to one thing
chỉ tồn tại ở một nơi hoặc giới hạn ở một điều
một niềm tin đặc trưng cho phần này của Châu Phi
Những vấn đề về tim này chỉ dành riêng cho phụ nữ.
Những giá trị này mang tính đặc trưng về mặt văn hóa, không phải tự nhiên mà có.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()