
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tiêu, xài
Từ "spend" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Bắc Âu cổ. Trong tiếng Anh cổ, từ "spendan" có nghĩa là "sử dụng" hoặc "sử dụng", trong khi trong tiếng Bắc Âu cổ, từ "spenna" có nghĩa là "kéo dài" hoặc "mở rộng". Qua tiếng Anh trung đại, động từ "spend" đã phát triển thành nghĩa là "sử dụng hoặc thuê" thứ gì đó, cho dù đó là thời gian, công sức hay nguồn lực. Theo thời gian, ý nghĩa của "spend" đã mở rộng để bao gồm ý tưởng sử dụng hoặc lãng phí tiền bạc hoặc nguồn lực. Ý nghĩa này của từ này xuất hiện vào thế kỷ 15, có thể là do các hoạt động thương mại ngày càng tăng và nhu cầu mô tả việc quản lý tài chính. Ngày nay, từ "spend" thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm tài chính, kinh doanh và cuộc sống cá nhân. Bất chấp sự thay đổi theo thời gian, ý nghĩa cốt lõi của từ này vẫn bắt nguồn từ ý tưởng sử dụng hoặc áp dụng cái gì đó.
ngoại động từ spent
tiêu, tiêu pha
dùng (thì giờ...), tốn
candles spend fast in draught: nên đốt ở chỗ gió lùa chóng hết
qua, sống qua
to spend the holidays by the seaside: qua những ngày nghỉ ở bờ biển
to spend a sleepless night: qua một đêm không ngủ
nội động từ
tiêu pha, tiêu tiền
tàn, hết
candles spend fast in draught: nên đốt ở chỗ gió lùa chóng hết
đẻ trứng (cá)
to spend the holidays by the seaside: qua những ngày nghỉ ở bờ biển
to spend a sleepless night: qua một đêm không ngủ
to give money to pay for goods, services, etc.
để đưa tiền để thanh toán cho hàng hóa, dịch vụ, vv.
Tôi đã tiêu hết tiền rồi.
Cô ấy đã chi 100 bảng Anh cho một chiếc váy mới.
Số tiền đó tốt hơn nên dùng vào việc giáo dục trẻ em.
Công ty đã chi hàng nghìn bảng Anh để cập nhật hệ thống máy tính của họ.
Tôi dường như không thể ngừng chi tiêu.
Chúng ta đang chi tiêu quá nhiều và cần phải cắt giảm.
Hãy cố gắng tiêu tiền một cách khôn ngoan.
Những khách hàng quen này có tiền để chi tiêu.
Hãy tính xem bạn có thể chi bao nhiêu.
Người tiêu dùng đang chi tiêu ít hơn vì lo ngại thất nghiệp.
to use time for a particular purpose; to pass time
sử dụng thời gian cho một mục đích cụ thể; để vượt qua thời gian
Chúng tôi dành cả ngày ở bãi biển.
Tôi thích dành thời gian với bạn bè của tôi.
Tuổi thơ của cô đã trải qua ở Ý.
Bạn đã dành bao lâu cho bài tập về nhà của mình?
Họ dành cả đêm để nói chuyện.
Tôi đã dành nhiều năm cố gắng học tiếng Nhật.
dành hàng giờ/ngày/tháng để làm việc gì đó
Phần lớn cuộc đời cô dành để chăm sóc người khác.
to use energy, effort, etc., especially until it has all been used
sử dụng năng lượng, nỗ lực, vv, đặc biệt là cho đến khi tất cả đã được sử dụng
Cô ấy dành quá nhiều công sức vào những việc không quan trọng.
Giáo viên dành nhiều công sức để soạn một bài học hay.
Cơn bão cuối cùng đã qua.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()