
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
quả cầu
Từ "sphere" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "sphaira" (σφαιρα), có nghĩa là "ball" hoặc "hình cầu". Từ tiếng Hy Lạp này bắt nguồn từ "spharros" (σφάρρος), có nghĩa là "globular" hoặc "bolus". Thuật ngữ "sphere" lần đầu tiên được sử dụng trong tiếng Anh vào thế kỷ 14 để mô tả một hình dạng hình học, cụ thể là một quả bóng ba chiều. Theo thời gian, từ này mở rộng để bao gồm các khái niệm về phạm vi, ảnh hưởng và phạm vi, như trong "spheres of influence" hoặc "social spheres". Trong cách sử dụng hiện đại, từ "sphere" thường được dùng để mô tả một lĩnh vực hoạt động, sở thích hoặc chuyên môn rộng, chẳng hạn như "sphere of astronomy" hoặc "sphere of politics". Mặc dù đã phát triển, nhưng ý nghĩa cốt lõi của từ này vẫn bắt nguồn từ nguồn gốc Hy Lạp cổ đại khi ám chỉ đến một quả bóng ba chiều.
danh từ
hình cầu, khối cầu, quả cầu; mặt cầu
(thơ ca) bầu trời, vũ trụ; thiên thể
khu vực, phạm vi (hoạt động, quyền lực...); vị trí xã hội; môi trường
sphere of action: khu vực ảnh hưởng
that does not come withing my sphere: việc ấy không thuộc phạm vi quyền lực của tôi
it is a great mistake ot take him out of his sphere: đưa nó ra khỏi môi trường của nó là một sai lầm lớn
ngoại động từ
cho vào trong một quả cầu
làm thành hình cầu
(thơ ca) tâng bốc lên tận mây xanh
sphere of action: khu vực ảnh hưởng
that does not come withing my sphere: việc ấy không thuộc phạm vi quyền lực của tôi
it is a great mistake ot take him out of his sphere: đưa nó ra khỏi môi trường của nó là một sai lầm lớn
a solid figure that is completely round, with every point on its surface at an equal distance from the centre
một hình rắn hoàn toàn tròn, với mọi điểm trên bề mặt của nó đều cách tâm một khoảng bằng nhau
Trái đất không phải là một hình cầu hoàn hảo.
any object that is completely round, for example a ball
bất kỳ vật thể nào có hình tròn hoàn toàn, ví dụ như một quả bóng
an area of activity, influence or interest; a particular section of society
một lĩnh vực hoạt động, ảnh hưởng hoặc quan tâm; một bộ phận cụ thể của xã hội
lĩnh vực chính trị
Khu vực này trước đây nằm trong phạm vi ảnh hưởng của Mỹ.
Anh ấy và tôi chuyển sang những lĩnh vực xã hội hoàn toàn khác nhau.
Phạm vi ảnh hưởng của Rome mở rộng khắp Châu Âu, Bắc Phi và Trung Đông.
Phạm vi ảnh hưởng của Rome mở rộng đến tận Scotland.
Công việc của ông ít được biết đến ngoài lĩnh vực học thuật.
Trong tiểu thuyết, đàn ông và phụ nữ được hưởng những lĩnh vực hành động riêng biệt.
Vấn đề nằm ngoài phạm vi trách nhiệm của tôi.
a region that surrounds a planet, especially the earth
một khu vực bao quanh một hành tinh, đặc biệt là trái đất
tầng điện ly
bầu không khí
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()