
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
ép, vắt, xiết, sự ép, sự vắt, sự xiết
Từ "squeeze" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "esquicier" hoặc "esquissier". Từ này bắt nguồn từ nguyên thủy của tiếng Đức "*skijuzan", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "squeeze". Động từ "to squeeze" ban đầu có nghĩa là "nén hoặc nghiền nát" vào thế kỷ 14. Thuật ngữ "squeeze" ban đầu được sử dụng theo nghĩa đen, chẳng hạn như vắt nước cam hoặc vắt vải. Theo thời gian, hàm ý của từ này mở rộng để bao hàm các nghĩa bóng, như "ép hoặc trích xuất thứ gì đó từ ai đó hoặc thứ gì đó" (ví dụ: "I'm going to squeeze every last bit of information out of you"). Ngày nay, từ "squeeze" được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm tài chính (ví dụ: "to squeeze out a profit"), thể thao (ví dụ: "to squeeze through a tight space") và trong ngôn ngữ giao tiếp hàng ngày (ví dụ: "I'm being squeezed for time").
danh từ
sự ép, sự vắt, sự siết, sự véo
to squeeze a lemon: vắt chanh
to squeeze somebody's hand: siết chặt tay ai
sự ôm chặt
to squeeze through the crowd: chen qua đám đông
to squeeze a shirt into a suitcase: ấn chiếc sơ mi vào cái va li
đám đông; sự chen chúc
it was a tight squeeze: đông quá
ngoại động từ
ép, vắt, nén, siết chặt
to squeeze a lemon: vắt chanh
to squeeze somebody's hand: siết chặt tay ai
chen, ẩn, nhét
to squeeze through the crowd: chen qua đám đông
to squeeze a shirt into a suitcase: ấn chiếc sơ mi vào cái va li
tống tiền, bòn mót (tiền của), bóp nặn
it was a tight squeeze: đông quá
to press something, especially with your fingers
nhấn một cái gì đó, đặc biệt là với ngón tay của bạn
bóp một ống kem đánh răng
bóp cò súng (= bắn nó)
Anh siết chặt tay cô và mỉm cười với cô.
Chỉ cần giữ ống và bóp.
“Em biết,” cô nói, nhẹ nhàng siết chặt tay anh.
Tôi vắt chút kem đánh răng cuối cùng ra khỏi ống.
Bằng cách bóp bóng đèn, bạn sẽ bơm không khí vào bình.
Anh từ từ bóp cò.
Cô siết chặt dây cương và chiếc xe dừng lại.
to get liquid out of something by pressing or twisting it hard
lấy chất lỏng ra khỏi vật gì đó bằng cách ấn hoặc vặn mạnh nó
vắt nước từ một quả chanh
Cô cảm thấy như thể từng giọt cảm xúc đã bị vắt kiệt khỏi mình.
Vắt nước cốt của nửa quả chanh lên mỗi con cá.
Anh cởi quần áo ướt và vắt nước.
nước cam mới vắt
Ngâm miếng vải trong nước ấm rồi vắt khô.
to force somebody/something/yourself into or through a small space
buộc ai/cái gì/chính bạn vào hoặc đi qua một không gian nhỏ
Chúng tôi đã ép được sáu người vào xe.
Đó là một thị trấn xinh đẹp, nằm giữa núi và biển.
Chúng tôi đã cố gắng làm được rất nhiều việc trong một tuần (= chúng tôi đã làm rất nhiều việc khác nhau).
Hai chân anh bị ép chặt vào nhau.
chui vào một chiếc váy chật
Chúng ta có thể chen vào chỗ đậu xe đó không?
chui qua một khoảng trống trong hàng rào
Họ đã có thể lách qua một khoảng trống trên hàng rào.
Nếu bạn di chuyển về phía trước một chút, tôi có thể vượt qua.
to get something by putting pressure on somebody, threatening them, etc.
đạt được điều gì đó bằng cách gây áp lực lên ai đó, đe dọa họ, v.v.
Anh ta ép tôi lấy 500 bảng.
to strictly limit or reduce the amount of money that somebody/something has or can use
hạn chế hoặc giảm bớt số tiền mà ai đó/cái gì đó có hoặc có thể sử dụng
Lãi suất cao đã đè nặng lên ngành này.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()