
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
vững chắc, vững vàng, kiên định
Từ "steady" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và đã trải qua những thay đổi đáng kể theo thời gian. Nghĩa gốc của "steady" có nghĩa là "fixed" hoặc "vững chắc" và thường được dùng để mô tả thứ gì đó được buộc chặt hoặc giữ cố định. Ví dụ, "the steady table" sẽ ám chỉ một chiếc bàn được đặt chắc chắn trên mặt đất hoặc không dễ bị dịch chuyển. Theo thời gian, nghĩa của "steady" được mở rộng để bao gồm ý tưởng về sự ổn định hoặc tính đều đặn, đặc biệt liên quan đến thói quen, hành động hoặc thái độ. Ví dụ, "a steady job" ám chỉ thứ gì đó ổn định và có thể dự đoán được, còn "a steady diet" ám chỉ thứ gì đó nhất quán và đều đặn. Trong tiếng Anh hiện đại, "steady" có thể có nhiều hàm ý khác nhau, bao gồm sự kiên định, độ tin cậy và tính nhất quán. Mặc dù đã có sự tiến hóa, từ "steady" vẫn giữ nguyên ý nghĩa ban đầu về tính vững chắc và đáng tin cậy.
tính từ
vững, vững chắc, vững vàng
to steady a table: chêm bàn cho vững
điều đặn, đều đều
hatred will steady him: lòng căm thù sẽ làm cho anh ta kiên định
to require a steady light: cần ánh sáng đều
a steady rise in prices: giá cả cứ lên đều đều
kiên định, không thay đổi
to be steady in one's principles: kiên định trong nguyên tắc
ngoại động từ
làm cho vững, làm cho vững chắc, làm cho vững vàng
to steady a table: chêm bàn cho vững
làm cho kiên định
hatred will steady him: lòng căm thù sẽ làm cho anh ta kiên định
to require a steady light: cần ánh sáng đều
a steady rise in prices: giá cả cứ lên đều đều
developing, growing, etc. gradually and in an even and regular way
phát triển, tăng trưởng, v.v. dần dần và một cách đều đặn và đều đặn
Chúng ta đã có 5 năm tăng trưởng kinh tế ổn định.
Thập kỷ qua đã chứng kiến sự sụt giảm đều đặn về số lượng chim làm tổ ở đây.
Đã có sự tăng giá dần dần nhưng ổn định.
Chúng tôi đang tiến bộ chậm nhưng ổn định.
Lâu đài nhận được một lượng du khách ổn định.
Dường như có một lượng khách hàng ổn định cả ngày.
not changing and not interrupted
không thay đổi và không bị gián đoạn
Hơi thở của anh đều đặn.
một công việc/thu nhập ổn định
Cô ấy lái xe với tốc độ ổn định 50 dặm một giờ.
Họ khởi hành với tốc độ ổn định.
một bạn trai/bạn gái ổn định (= với người mà bạn có mối quan hệ nghiêm túc hoặc một mối quan hệ đã kéo dài một thời gian dài)
để có một mối quan hệ ổn định
Họ muốn tôi có một công việc ổn định.
Vị trí mới sẽ mang lại cho anh ta thu nhập ổn định.
Cô ấy có một người bạn trai ổn định.
Lợi nhuận trước thuế vẫn ổn định ở mức 91 triệu bảng.
fixed in a place or position, supported or balanced; controlled and not shaking or likely to fall down
cố định ở một vị trí hoặc vị trí, được hỗ trợ hoặc cân bằng; được kiểm soát và không rung lắc hoặc có khả năng rơi xuống
Anh giữ vững con thuyền khi cô bước vào.
Tôi bắt gặp ánh mắt kiên định của anh ấy.
Công việc tốt như vậy đòi hỏi một con mắt tinh tường và một bàn tay vững vàng.
Những ngày này cô ấy không đứng vững lắm.
Giữ thang ổn định!
Cô mở lá thư bằng đôi tay không vững lắm.
sensible; who can be relied on
hợp lý; ai có thể tin cậy được
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()