
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
ăn cắp, ăn trộm
Từ "steal" có nguồn gốc từ nguyên hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "stælan", có nghĩa là "giật" hoặc "chiếm đoạt nhanh chóng". Người ta cho rằng từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*stalthiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "stehlen", có nghĩa là "to steal". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "steale" xuất hiện, với cách phát âm và ý nghĩa hơi khác một chút. Ban đầu, nó ám chỉ hành động lấy thứ gì đó mà không được phép, thường là theo cách đột ngột hoặc lén lút. Theo thời gian, cách viết này phát triển thành "steal", và ý nghĩa được mở rộng để bao gồm khái niệm lấy thứ gì đó không thuộc về bạn, chẳng hạn như kẻ trộm lấy cắp ví hoặc xe cộ.
ngoại động từ stole; stolen
ăn cắp, ăn trộm
to steal out of the room: lẻn ra khỏi phòng
to steal into the house: lẻn vào trong nhà
lấy bất thình lình, làm vụng trộm; khéo chiếm được (bằng thủ đoạn kín đáo...)
to steal a kiss: hôn trộm
to steal away someone's heart: khéo chiếm được cảm tình của ai (bằng thủ đoạn kín đáo...)
nội động từ
lẻn, đi lén
to steal out of the room: lẻn ra khỏi phòng
to steal into the house: lẻn vào trong nhà
phỗng tay trên ai
to steal a kiss: hôn trộm
to steal away someone's heart: khéo chiếm được cảm tình của ai (bằng thủ đoạn kín đáo...)
to take something from a person, shop, etc. without permission and without intending to return it or pay for it
lấy cái gì đó từ một người, cửa hàng, vv mà không được phép và không có ý định trả lại hoặc trả tiền cho nó
Tôi sẽ báo cảnh sát nếu tôi bắt gặp bạn ăn trộm lần nữa.
Chúng tôi phát hiện ra anh ta đã ăn trộm của chúng tôi trong nhiều năm.
Ví của tôi đã bị đánh cắp.
Tôi đã bị đánh cắp ví của mình.
Kẻ trộm đã đánh cắp đồ trang sức trị giá hơn 10 000 bảng Anh.
Anh ta đã trộm một chiếc ô tô từ bãi đậu xe của một trung tâm thương mại.
Đó là một tội ác để xử lý hàng hóa bị đánh cắp.
Anh ta bị buộc tội tàng trữ tài sản bị đánh cắp.
ăn cắp ý tưởng của ai đó
Họ cáo buộc tổng thống đã ăn cắp cuộc bầu cử (= thắng nó bằng cách gian lận).
to move secretly and quietly so that other people do not notice you
di chuyển bí mật và lặng lẽ để người khác không chú ý đến bạn
Cô lẻn ra khỏi phòng để không đánh thức đứa bé.
Một cơn ớn lạnh bao trùm cơ thể cô.
to run to the next base before another player from your team hits the ball, so that you are closer to scoring
chạy đến căn cứ tiếp theo trước khi một cầu thủ khác trong đội của bạn đánh bóng, để bạn gần ghi bàn hơn
Anh ta cố gắng đánh cắp căn cứ thứ hai nhưng đã bị loại.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()