
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cứng, cứng rắn, kiên quyết
Từ "stiff" có nguồn gốc từ nguyên phức tạp và tinh tế. Tính từ "stiff" ban đầu có nghĩa là "nghiêm khắc, nghiêm khắc hoặc nghiêm ngặt" và có từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "stif", có nghĩa là "stiff, rigid, or unyielding". Cảm giác cứng nhắc hoặc cứng nhắc này thường được dùng để mô tả thứ gì đó không chịu khuất phục hoặc không mềm dẻo. Theo thời gian, ý nghĩa của "stiff" được mở rộng để bao gồm các nghĩa khác, chẳng hạn như "stiff-legged" hoặc "stiff-statured", ám chỉ đến một ai đó hoặc một thứ gì đó vụng về hoặc thiếu linh hoạt. Vào thế kỷ 17, từ "stiff" cũng mang một ý nghĩa tượng trưng hơn, được dùng để mô tả một người bướng bỉnh, cố chấp hoặc từ chối nhượng bộ. Ngày nay, "stiff" có thể có nhiều nghĩa khác nhau tùy theo ngữ cảnh, bao gồm "stiff competition", "stiff upper lip" hoặc thậm chí là "stiff drink", nhưng nguồn gốc của nó bắt nguồn từ khái niệm cứng nhắc và không khoan nhượng.
tính từ
cứng, cứng đơ, ngay đơ
stiff collar: cổ cứng
to lie stiff in death: nằm chết cứng
a stiff leg: chân bị ngay đơ
cứng rắn, kiên quyết, không nhân nhượng
a stiff denial: sự từ chối kiên quyết; sự bác bỏ kiên quyết
a stiff resistance: sự kháng cự kiên quyết
cứng, nhắc, không tự nhiên
stiff movement: cử động cứng nhắc
stiff manners: bộ dạng không tự nhiên
stiff style: văn phong không tự nhiên
danh từ
(từ lóng) xác chết
stiff collar: cổ cứng
to lie stiff in death: nằm chết cứng
a stiff leg: chân bị ngay đơ
người không thể sửa đổi được
a stiff denial: sự từ chối kiên quyết; sự bác bỏ kiên quyết
a stiff resistance: sự kháng cự kiên quyết
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người vụng về thô kệch
stiff movement: cử động cứng nhắc
stiff manners: bộ dạng không tự nhiên
stiff style: văn phong không tự nhiên
difficult to bend or move
khó uốn cong hoặc di chuyển
một tấm bìa cứng màu đen
Chà sạch mọi chất cặn bằng bàn chải cứng.
Cửa sổ cứng và cô không thể mở chúng được.
Quần của tôi cứng lại vì bùn.
Cô nằm cứng ngắc và vẫn ở bên cạnh anh.
Thuyền trưởng đứng cứng đơ như một tấm ván.
Quần áo cứng đơ vì bụi và dầu mỡ.
Đó là một tấm chăn cũ, sờn và cứng đơ vì bụi bẩn.
when a person or a part of their body is stiff, their muscles hurt when they move them
Khi một người hoặc một bộ phận cơ thể bị cứng, cơ bắp của họ sẽ bị đau khi cử động
Tôi thực sự cứng người sau chuyến đạp xe ngày hôm qua.
Tôi bị cứng cổ rồi.
Tôi bị cứng cổ vì ngủ trong cơn gió lùa.
Bạn sẽ bị cứng cơ nếu không tắm nước nóng.
Những ngón tay tôi cứng đờ vì lạnh.
Tay tôi tê cứng rồi.
Tôi cứng người vì quỳ gối.
thick; difficult to stir (= move around with a spoon)
dày; khó khuấy (= di chuyển bằng thìa)
Đánh lòng trắng trứng cho đến khi cứng.
more difficult or severe than usual
khó khăn hơn hoặc nghiêm trọng hơn bình thường
Đó là một cuộc leo núi khó khăn để lên đến đỉnh đồi.
Công ty phải đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt từ các đối thủ của mình.
Những đề xuất mới đã vấp phải sự phản đối gay gắt.
Cô đưa ra sự phản kháng gay gắt trước một tên trộm đang cố giật túi xách của cô.
Các công ty phải đối mặt với những hình phạt nghiêm khắc nếu vi phạm các quy tắc.
một cơn gió mạnh / gió (= một cơn gió thổi mạnh)
Khóa học thể hiện một bài kiểm tra khắt khe về kỹ năng của người chơi gôn.
trước sự cạnh tranh rất gay gắt
Hình phạt của họ có vẻ khá nghiêm khắc.
Có những mức phạt nặng đối với hành vi đổ rác bất hợp pháp.
not friendly or relaxed
không thân thiện hay thoải mái
Bài phát biểu chào đón họ của ông rất cứng nhắc và trang trọng.
Phong thái của anh ta có vẻ khá cứng nhắc và thiếu cá tính.
Cô nhận thấy lời nói của mình nghe có vẻ cứng nhắc.
Anh ta có giọng nói và phong thái cứng nhắc của một người chủ trường học.
costing a lot or too much
chi phí rất nhiều hoặc quá nhiều
Phí vào cửa triển lãm là 30 USD.
strong; containing a lot of alcohol
mạnh; chứa nhiều rượu
một ly whisky cứng
“Thứ em cần là một ly rượu mạnh,” anh nói với cô.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()