
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
khâu
Từ "stitch" có nguồn gốc hấp dẫn. Động từ "stitch" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "stycan", có nghĩa là "may" hoặc "thắt chặt". Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*stikiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "stick". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng thế kỷ 11 đến thế kỷ 15), "stitch" bắt đầu mang nghĩa hiện đại của nó, ám chỉ một chuyển động hoặc hành động khâu duy nhất, cũng như một hạt hoặc sợi chỉ được sử dụng để khâu. Nghĩa này của từ đã phát triển theo thời gian để bao gồm các nghĩa bổ sung, chẳng hạn như một vết thương nhỏ hoặc vết rách, như trong "get a stitch in one's side". Điều thú vị là danh từ "stitch" (một đường khâu) và động từ "to stitch" (may) có chung một gốc từ nguyên, làm nổi bật mối quan hệ chặt chẽ giữa ngôn ngữ và nghề thủ công.
danh từ
mẫu khâu, mũi đan, mũi thêu
to put stitches in a wound: khâu vết thương lại
(thông tục) một tí, một mảnh
he hasn't done a stitch of work: nó chẳng làm một tí công việc gì
wearing not a stitch of clothes: không mặc một manh áo nào
sự đau xóc
động từ
khâu, may
to put stitches in a wound: khâu vết thương lại
vá
he hasn't done a stitch of work: nó chẳng làm một tí công việc gì
wearing not a stitch of clothes: không mặc một manh áo nào
one of the small lines of thread that you can see on a piece of cloth after it has been sewn; the action that produces this
một trong những đường chỉ nhỏ mà bạn có thể nhìn thấy trên một mảnh vải sau khi nó được khâu; hành động tạo ra điều này
Cố gắng giữ các mũi khâu nhỏ và thẳng.
Khâu một mũi ở góc túi để giữ nó đúng vị trí.
one of the small circles of wool that you make around the needle when you are knitting (= making clothing out of wool with two long needles)
một trong những vòng tròn len nhỏ mà bạn tạo xung quanh kim khi đan (= làm quần áo bằng len bằng hai kim dài)
bỏ một mũi khâu (= mất một mũi khâu mà bạn đã thực hiện)
Chiều rộng của đường đan phải là 120 mũi.
bật/tắt các mũi khâu (= thêm hoặc loại bỏ chúng)
a particular style of sewing or knitting that you use to make the pattern you want
một kiểu may hoặc đan cụ thể mà bạn sử dụng để tạo ra mẫu bạn muốn
móc xích
Mép được khâu bằng đường khâu chăn.
a short piece of thread, etc. that doctors use to sew the edges of a wound together
một đoạn chỉ ngắn, v.v. mà bác sĩ dùng để khâu các mép vết thương lại với nhau
Vết cắt cần tám mũi.
Tôi đã phải khâu sáu mũi ở bàn chân sau vụ tai nạn.
Hôm nay tôi đang phải khâu vết thương.
Hôm nay tôi sẽ cắt chỉ.
Anh ta phải khâu 20 mũi ở vết thương ở đầu.
Bây giờ anh ấy đã được cắt chỉ.
Anh ấy cần bốn mũi khâu.
Tôi phải khâu năm mũi khi cắt ngón tay.
Cô ấy phải khâu năm mũi ở má.
a sudden pain in the side of your body, usually caused by running or laughing
cơn đau đột ngột ở một bên cơ thể, thường do chạy hoặc cười
Chúng ta có thể chậm lại được không? Tôi có một mũi khâu.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()