
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự căng thẳng, sự căng
Từ "strain" có lịch sử lâu đời, với nhiều nguồn gốc và ý nghĩa khác nhau. Một trong những nghĩa sớm nhất của nó, có từ thế kỷ 14, ám chỉ hành động kéo hoặc kéo căng một thứ gì đó, chẳng hạn như "to strain a rope." Nghĩa này có thể bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "estrain," có nghĩa là "siết chặt" hoặc "kéo chặt". Một nghĩa khác của "strain" xuất hiện vào thế kỷ 15, ám chỉ sự tách biệt hoặc chia rẽ giữa hai nhóm hoặc cá nhân. Nghĩa này có thể bắt nguồn từ tiếng Na Uy cổ "strí", có nghĩa là "xé toạc" hoặc "xé toạc". Vào thế kỷ 17, từ "strain" mang ý nghĩa âm nhạc, ám chỉ một loại giai điệu hoặc giai điệu. Nghĩa này có thể bắt nguồn từ tiếng Ý "strana", có nghĩa là "foreign" hoặc "kỳ lạ", có thể là do bản chất khác thường hoặc kỳ lạ của một số giai điệu nhất định. Ngày nay, "strain" bao gồm nhiều nghĩa, bao gồm các giác quan về thể chất, tâm lý và cảm xúc.
danh từ
sự căng, sự căng thẳng; trạng thái căng, trạng thái căng thẳng
plants straining upwards to the light: cây cố vươn lên ánh sáng
rowers strain at the oar: người chèo thuyền ra sức bơi mái chèo
to suffer from strain: mệt vì làm việc căng
(kỹ thuật) sức căng
dog strains at the leash: chó kéo căng dây xích
to strain somebody's loyalty: lợi dụng lòng trung thành của ai
giọng, điệu nói
to strain one's powers: lạm quyền của mình
ngoại động từ
căng (dây...); làm căng thẳng
plants straining upwards to the light: cây cố vươn lên ánh sáng
rowers strain at the oar: người chèo thuyền ra sức bơi mái chèo
to suffer from strain: mệt vì làm việc căng
bắt làm việc quá sức, bắt làm việc căng quá, lợi dụng quá mức
dog strains at the leash: chó kéo căng dây xích
to strain somebody's loyalty: lợi dụng lòng trung thành của ai
vi phạm (quyền hành), lạm quyền
to strain one's powers: lạm quyền của mình
pressure on a system or relationship because great demands are being placed on it
áp lực lên một hệ thống hoặc mối quan hệ vì những nhu cầu lớn đang được đặt lên nó
Dịch vụ vận tải không thể đối phó với sự căng thẳng của quá nhiều hành khách bổ sung.
Cuộc hôn nhân của họ hiện đang rất căng thẳng.
Những khoản hoàn trả này đang gây căng thẳng cho tài chính của chúng tôi.
Có những căng thẳng trong mối quan hệ giữa hai nước.
Sau ba năm, cuộc hôn nhân của họ bắt đầu có dấu hiệu căng thẳng.
Nhu cầu ngày càng tăng đang gây căng thẳng quá mức cho các dịch vụ.
mental pressure or worry felt by somebody because they have too much to do or manage; something that causes this pressure
áp lực tinh thần hoặc lo lắng của ai đó vì họ có quá nhiều việc phải làm hoặc quản lý; cái gì đó gây ra áp lực này
Bạn sẽ học cách đối phó với những căng thẳng và căng thẳng của cuộc sống công cộng.
Tôi thấy thật căng thẳng khi phải tập trung quá lâu.
Hãy thư giãn và để chúng tôi giải quyết căng thẳng (= làm việc cho bạn).
Những người đọc tin trên truyền hình phải chịu áp lực rất lớn.
Sau nhiều tuần làm thêm giờ, cô bắt đầu cảm thấy căng thẳng.
Sau nhiều tuần bất ổn, sự căng thẳng bắt đầu gây ra hậu quả.
Anh ấy suy sụp vì phải làm việc 12 tiếng một ngày.
Tôi thấy hơi căng thẳng khi nói chuyện với cô ấy.
Thật là căng thẳng khi phải dậy sớm như vậy!
the pressure that is put on something when a physical force stretches, pushes, or pulls it
áp lực được đặt lên một cái gì đó khi một lực vật lý kéo dài, đẩy hoặc kéo nó
Sợi dây bị đứt dưới sức căng.
Bạn nên cố gắng không gây căng thẳng quá mức cho cơ và khớp.
Mặt đất ở đây không thể chịu được sức căng của một tòa nhà lớn.
Cáp có lực căng đứt 140kg (= nó sẽ đứt khi bị kéo căng hoặc kéo bởi một lực lớn hơn lực này).
Có quá nhiều sự căng thẳng ở góc bàn.
một dây câu có lực căng 15 pound
Băng đã nhường chỗ dưới sự căng thẳng.
an injury to a part of your body, such as a muscle, that is caused by using it too much or by twisting it
chấn thương ở một bộ phận trên cơ thể bạn, chẳng hạn như cơ, do sử dụng nó quá nhiều hoặc do vặn nó
căng bắp chân/háng/chân
Căng cơ
Sterling sẽ thi đấu nếu thoát khỏi tình trạng căng cơ đùi nhẹ.
Bạn sẽ bị mỏi mắt nếu không bật đèn lên.
a particular type of plant or animal, or of a disease caused by bacteria, etc.
một loại thực vật hoặc động vật cụ thể, hoặc một căn bệnh do vi khuẩn gây ra, v.v.
chủng muỗi mới có khả năng kháng chất độc
Đây chỉ là một trong nhiều chủng bệnh.
H5N1 là một chủng cúm gia cầm.
a particular feature of the character of a person or group, or a quality in their manner
một đặc điểm cụ thể về tính cách của một người hoặc một nhóm, hoặc phẩm chất theo cách của họ
Trong anh ta rõ ràng có một chút hợm hĩnh.
the sound of music being played or sung
âm thanh của âm nhạc đang được chơi hoặc hát
Cô có thể nghe thấy giai điệu của Mozart qua cửa sổ.
Anh nghe thấy giai điệu tango quen thuộc vang lên từ câu lạc bộ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()