
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
dòng suối
Từ "stream" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Trong tiếng Anh cổ, từ "strēam" được dùng để mô tả chất lỏng chảy hoặc chảy, chẳng hạn như sông hoặc chất lỏng. Từ này bắt nguồn từ nguyên thủy của tiếng Đức "*strēmiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Ström" và từ tiếng Hà Lan "stroom". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "stream" bắt đầu được sử dụng rộng rãi hơn để mô tả bất kỳ chất nào chảy hoặc chuyển động, chẳng hạn như dòng nước, dòng ý tưởng hoặc dòng ý thức. Từ này đã phát triển thành nhiều nghĩa khác nhau, bao gồm dòng nước tự nhiên, dòng dữ liệu hoặc thông tin, và thậm chí là dòng phương tiện truyền thông kỹ thuật số hoặc giải trí. Mặc dù có sự thay đổi về nghĩa và cách sử dụng, từ "stream" vẫn giữ nguyên ý nghĩa cơ bản là chuyển động và chảy.
danh từ
dòng suối, dòng sông nhỏ
wounds streaming blood: vết thương trào máu
light streamed through the window: ánh sáng ùa vào qua cửa sổ
dòng, luồng
stream of people: dòng người
the stream of time: dòng thời gian
a stream of cold air: luồng không khí lạnh
chiều nước chảy, dòng
against the stream: ngược dòng
to go with the stream: theo dòng; (bóng) làm theo những người khác
nội động từ
chảy như suối, chảy ròng ròng; chảy ra, trào ra, tuôn ra
wounds streaming blood: vết thương trào máu
light streamed through the window: ánh sáng ùa vào qua cửa sổ
phấp phới, phất phơ (cờ, tóc)
stream of people: dòng người
the stream of time: dòng thời gian
a stream of cold air: luồng không khí lạnh
a small, narrow river
một con sông nhỏ và hẹp
một dòng suối trên núi
Chúng tôi lội qua một dòng suối cạn.
Sông suối của chúng ta bị ô nhiễm bởi một loạt các hóa chất.
Dòng suối chảy qua một thung lũng hẹp.
Có những con cá nhỏ trong suối.
Chúng tôi dã ngoại bên dòng suối sủi bọt.
một chiếc lá trôi trên dòng nước
Nhiều dòng suối ngầm chảy dưới rừng.
a continuous flow of liquid or gas
một dòng chảy liên tục của chất lỏng hoặc khí
một dòng máy bay phản lực
Một dòng máu chảy ra từ vết thương.
Anh ta thổi ra một luồng khói xì gà.
Tua bin khổng lồ thổi một luồng không khí vào ống.
Dòng nước nóng chạm vào đáy bồn tắm.
a continuous flow of people or vehicles
một dòng người hoặc phương tiện liên tục
Tôi đã có lượng khách ổn định.
một dòng người/giao thông liên tục
Những chiếc ô tô chạy qua thành dòng dài vô tận.
a continuous supply of something; a large number of things that happen one after the other
sự cung cấp liên tục của một cái gì đó; một số lượng lớn những điều xảy ra lần lượt
Cơ quan này đã cung cấp cho tôi một công việc ổn định.
dòng truy vấn liên tục
Phần lớn bức thư bao gồm một dòng lạm dụng.
Anh ta tuôn ra một tràng những lời lăng mạ và tục tĩu.
Cô phải đối mặt với hàng loạt câu hỏi liên tục.
Cô ấy có thể chơi những dòng nốt khó với độ chính xác cực cao.
Có vô số thư gửi đến mà không thể đọc hết được.
dòng thư liên tục
a continuous flow of video or sound sent over the internet; a continuous flow of computer data or instructions
luồng video hoặc âm thanh liên tục được gửi qua internet; một luồng dữ liệu hoặc hướng dẫn máy tính liên tục
Bạn có thể nghe luồng âm thanh trực tiếp.
a group of students of the same age and level of ability in some schools
một nhóm học sinh cùng độ tuổi và trình độ ở một số trường
Cô ấy đã được đưa vào dòng chảy nhanh.
Những đứa trẻ thấy mình ở dòng cuối cùng cảm thấy nản lòng.
Anh ấy đã được đưa vào top đầu.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()